宽广 kuānguǎng

Từ hán việt: 【khoan quảng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宽广" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 广

Đọc nhanh: 广 (khoan quảng). Ý nghĩa là: rộng; rộng lớn; bao la; mênh mông; thênh thênh. Ví dụ : - 广。 cánh đồng bao la.. - 广。 con đường càng đi càng rộng.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宽广 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 宽广 khi là Tính từ

rộng; rộng lớn; bao la; mênh mông; thênh thênh

面积或范围大

Ví dụ:
  • - 宽广 kuānguǎng de 原野 yuányě

    - cánh đồng bao la.

  • - 道路 dàolù yuè zǒu yuè 宽广 kuānguǎng

    - con đường càng đi càng rộng.

So sánh, Phân biệt 宽广 với từ khác

宽阔 vs 宽广

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽广

  • - 人群 rénqún lǒng 广场 guǎngchǎng zhōng

    - Đám đông người túm tụm ở quảng trường.

  • - 不广 bùguǎng 耳目 ěrmù

    - hiểu biết ít.

  • - 宽洪 kuānhóng 的哥 dīgē shēng

    - tiếng hát vang bổng.

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 用途 yòngtú 很广 hěnguǎng

    - Cao su có rất nhiều công dụng.

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 用途 yòngtú 非常 fēicháng 广泛 guǎngfàn

    - Cao su có rất nhiều công dụng.

  • - 广告 guǎnggào 产品 chǎnpǐn

    - Quảng cáo sản phẩm.

  • - 广告 guǎnggào 服务 fúwù

    - Dịch vụ quảng cáo.

  • - 平川 píngchuān 广野 guǎngyě

    - đồng ruộng bằng phẳng rộng rãi.

  • - 广衍 guǎngyǎn 沃野 wòyě

    - đồng bằng rộng lớn phì nhiêu

  • - tīng le 同事 tóngshì men 劝慰 quànwèi 的话 dehuà 心里 xīnli 宽松 kuānsōng duō le

    - cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.

  • - 思路 sīlù 宽阔 kuānkuò

    - tư tưởng suy nghĩ phóng khoáng.

  • - 宽展 kuānzhǎn de 广场 guǎngchǎng

    - quảng trường rộng lớn.

  • - 道路 dàolù yuè zǒu yuè 宽广 kuānguǎng

    - con đường càng đi càng rộng.

  • - 宽广 kuānguǎng de 原野 yuányě

    - cánh đồng bao la.

  • - 那片 nàpiàn gǎng hěn 宽广 kuānguǎng

    - Khu đất đồi đó rất rộng lớn.

  • - yǒu 宽广 kuānguǎng de 怀 huái

    - Anh ấy có một tâm hồn rộng lớn.

  • - yǒu 宽广 kuānguǎng de 胸怀 xiōnghuái

    - Anh ấy có tấm lòng rộng lớn.

  • - 拥有 yōngyǒu 宽广 kuānguǎng de 胸怀 xiōnghuái

    - Bạn có tấm lòng rộng lượng.

  • - 走进 zǒujìn 大门 dàmén 展现 zhǎnxiàn zài 眼前 yǎnqián de shì 一个 yígè 宽广 kuānguǎng de 庭院 tíngyuàn

    - Đi vào cửa chính, trước mắt hiện ra một khoảng sân rộng.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 推广 tuīguǎng xīn 产品 chǎnpǐn

    - Chúng tôi đang quảng bá sản phẩm mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宽广

Hình ảnh minh họa cho từ 宽广

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宽广 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Kuān
    • Âm hán việt: Khoan
    • Nét bút:丶丶フ一丨丨丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XJTBU (重十廿月山)
    • Bảng mã:U+5BBD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 广

    Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+0 nét)
    • Pinyin: ān , Guǎng , Yān , Yǎn
    • Âm hán việt: Nghiễm , Quáng , Quảng , Yểm
    • Nét bút:丶一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:XI (重戈)
    • Bảng mã:U+5E7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa