Đọc nhanh: 宏大 (hoành đại). Ý nghĩa là: to; to lớn; lớn lao; hùng vĩ; vĩ đại; hoành đại, to tát. Ví dụ : - 规模宏大。 quy mô to lớn. - 宏大的志愿 chí nguyện to lớn
Ý nghĩa của 宏大 khi là Tính từ
✪ to; to lớn; lớn lao; hùng vĩ; vĩ đại; hoành đại
巨大;宏伟
- 规模宏大
- quy mô to lớn
- 宏大 的 志愿
- chí nguyện to lớn
✪ to tát
(规模或数量等) 很大
So sánh, Phân biệt 宏大 với từ khác
✪ 宏伟 vs 宏大
✪ 巨大 vs 宏大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宏大
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 这座 寝陵 规模宏大
- Lăng mộ này có quy mô lớn.
- 大展宏图
- lập ra kế hoạch lớn.
- 宏图 大略
- kế hoạch to lớn
- 这个 计划 非常 宏大
- Kế hoạch này rất to lớn.
- 规模宏大
- quy mô to lớn
- 你 宏大 的 商业 计划 就是
- Kế hoạch kinh doanh lớn của bạn là bánh nướng nhỏ
- 宏大 的 志愿
- chí nguyện to lớn
- 宽宏大量
- khoan hồng độ lượng.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 这个 工程 规模宏大
- Quy mô của công trình này rất hùng vĩ.
- 影片 中 的 场景 规模宏大
- Cảnh trong phim rất hoành tráng.
- 这部 小说史 , 体大思精 , 征引 宏富
- bộ tiểu thuyết lịch sử này, quy mô lớn, dẫn chứng phong phú.
- 他 宽宏大量 地 接受 了 道歉
- Anh ấy đã rộng lượng chấp nhận lời xin lỗi.
- 他 是 个 宽宏大量 的 人
- Anh ấy là một người rất rộng lượng.
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宏大
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宏大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
宏›
Lớn (Thành Tựu, Th
hùng tráng; to lớn mạnh mẽ
Quá Lớn (Thể Tích, Chi Tiêu, Bộ Máy)
lớn; to lớn (khí thế, quy mô)
cuồn cuộn; mênh mông; bát ngát (dòng nước)nhiều; rất nhiều
Rộng Rãi, Rộng Lớn, To Lớn
To Lớn
bề bộn; ngổn ngang; kềnh càng; rối ren
to lớn; vĩ đại
Rộng Lớn
Vĩ Đại
rộng; uyên thâm; rộng rãi (kiến thức); quảng bác
Cao To, Cao Lớn, Đồ Sộ
Tráng Lệ
Trọng Đại, Lớn
Rộng Lớn, Cao Xa, Viễn Đại
Hùng Vĩ