狭窄 xiázhǎi

Từ hán việt: 【hiệp trách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "狭窄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiệp trách). Ý nghĩa là: hẹp; chật; chật hẹp; eo hẹp (chiều ngang nhỏ), hạn hẹp; hẹp hòi; hạn chế; không rộng rãi (lòng dạ, kiến thức). Ví dụ : - 。 Con hẻm này rất hẹp.. - 。 Phòng của anh ấy rất chật hẹp.. - 。 Con hẻm chật hẹp rất đông đúc.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 狭窄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 狭窄 khi là Tính từ

hẹp; chật; chật hẹp; eo hẹp (chiều ngang nhỏ)

宽度小

Ví dụ:
  • - zhè tiáo 巷子 xiàngzi hěn 狭窄 xiázhǎi

    - Con hẻm này rất hẹp.

  • - de 房间 fángjiān 非常 fēicháng 狭窄 xiázhǎi

    - Phòng của anh ấy rất chật hẹp.

  • - 狭窄 xiázhǎi de 胡同 hútòng hěn 拥挤 yōngjǐ

    - Con hẻm chật hẹp rất đông đúc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hạn hẹp; hẹp hòi; hạn chế; không rộng rãi (lòng dạ, kiến thức)

不宏大宽广(心胸;见识等)

Ví dụ:
  • - de 知识面 zhīshímiàn 比较 bǐjiào 狭窄 xiázhǎi

    - Kiến thức của anh ấy khá là hạn hẹp.

  • - shì 一个 yígè 心地狭窄 xīndìxiázhǎi de rén

    - Anh ấy là người tâm địa hẹp hòi.

  • - de 思想 sīxiǎng hěn 狭窄 xiázhǎi

    - Tư tưởng của anh ta rất hạn hẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 狭窄 với từ khác

狭隘 vs 狭窄

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狭窄

  • - 心胸狭隘 xīnxiōngxiáài

    - lòng dạ hẹp hòi

  • - 此人 cǐrén 器局 qìjú 颇为 pǒwèi 狭隘 xiáài

    - Tính cách của người này khá hẹp hòi.

  • - 眼光 yǎnguāng 狭小 xiáxiǎo

    - tầm mắt nông cạn

  • - 大楼 dàlóu de zǒu dào zhǎi

    - hành lang toà nhà rất hẹp.

  • - zhǎi 胡同 hútòng

    - Ngõ hẹp; ngõ hẻm hẹp

  • - zhè tiáo 胡同 hútòng 有点 yǒudiǎn zhǎi

    - Con hẻm này hơi hẹp.

  • - zài 一条 yītiáo 狭窄 xiázhǎi de 山路 shānlù shàng 耸立着 sǒnglìzhe 一座 yīzuò 古老 gǔlǎo de 城堡 chéngbǎo

    - Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.

  • - 心胸狭窄 xīnxiōngxiázhǎi

    - lòng dạ hẹp hòi

  • - de 房间 fángjiān 非常 fēicháng 狭窄 xiázhǎi

    - Phòng của anh ấy rất chật hẹp.

  • - de 思想 sīxiǎng hěn 狭窄 xiázhǎi

    - Tư tưởng của anh ta rất hạn hẹp.

  • - zhè tiáo 巷子 xiàngzi hěn 狭窄 xiázhǎi

    - Con hẻm này rất hẹp.

  • - 狭窄 xiázhǎi de 胡同 hútòng hěn 拥挤 yōngjǐ

    - Con hẻm chật hẹp rất đông đúc.

  • - 雨水 yǔshuǐ 贯流 guànliú 狭窄 xiázhǎi 小巷 xiǎoxiàng

    - Nước mưa chảy qua hẻm nhỏ hẹp.

  • - 木板 mùbǎn jiān yǒu 狭窄 xiázhǎi de gōu

    - Giữa các tấm ván có rãnh hẹp.

  • - shì 一个 yígè 心地狭窄 xīndìxiázhǎi de rén

    - Anh ấy là người tâm địa hẹp hòi.

  • - 穿过 chuānguò le 狭窄 xiázhǎi de 巷子 xiàngzi

    - Anh ấy đi qua con hểm nhỏ.

  • - de 知识面 zhīshímiàn 比较 bǐjiào 狭窄 xiázhǎi

    - Kiến thức của anh ấy khá là hạn hẹp.

  • - 狭窄 xiázhǎi de 胡同 hútòng ràng 交通 jiāotōng 变得 biànde 困难 kùnnán

    - Con hẻm hẹp khiến giao thông trở nên khó khăn.

  • - 下游 xiàyóu 河床 héchuáng 狭窄 xiázhǎi 因而 yīnér 河水 héshuǐ 容易 róngyì 泛滥 fànlàn

    - hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.

  • - gāng 小李 xiǎolǐ chǎo le 一架 yījià 不巧 bùqiǎo 下班 xiàbān shí yòu 碰见 pèngjiàn le 真是 zhēnshi 冤家路窄 yuānjiālùzhǎi

    - Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 狭窄

Hình ảnh minh họa cho từ 狭窄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狭窄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiá
    • Âm hán việt: Hiệp
    • Nét bút:ノフノ一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHKT (大竹大廿)
    • Bảng mã:U+72ED
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+5 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhǎi
    • Âm hán việt: Trách
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCHS (十金竹尸)
    • Bảng mã:U+7A84
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa