宽敞 kuānchang

Từ hán việt: 【khoan xưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宽敞" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoan xưởng). Ý nghĩa là: rộng rãi; rộng lớn. Ví dụ : - 。 Căn phòng này rất rộng rãi.. - 。 Tôi thích phòng khách rộng rãi.. - 。 Phòng ăn vừa rộng rãi lại vừa sáng sủa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宽敞 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 宽敞 khi là Tính từ

rộng rãi; rộng lớn

形容空间、面积很大

Ví dụ:
  • - zhè jiān 房子 fángzi 非常 fēicháng 宽敞 kuānchang

    - Căn phòng này rất rộng rãi.

  • - 喜欢 xǐhuan 宽敞 kuānchang de 客厅 kètīng

    - Tôi thích phòng khách rộng rãi.

  • - 餐厅 cāntīng 宽敞 kuānchang yòu 明亮 míngliàng

    - Phòng ăn vừa rộng rãi lại vừa sáng sủa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 宽敞

宽敞 + 的 + Danh từ (客厅/马路/地方/...)

"宽敞" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - zhè tiáo 宽敞 kuānchang de 马路 mǎlù hěn 干净 gānjìng

    - Con đường rộng rãi này rất sạch sẽ.

  • - 我们 wǒmen zhǎo le 一个 yígè 宽敞 kuānchang de 地方 dìfāng

    - Chúng tôi đã tìm một khu vực rộng rãi.

So sánh, Phân biệt 宽敞 với từ khác

宽敞 vs 宽阔

Giải thích:

Phạm vi sử dụng của "" rất nhỏ, chỉ dùng để mô tả nhà cửa, sân vườn.
Phạm vi của "" lớn, ngoài dùng để mô tả bộ phận của cơ thể, biển và bình nguyên.
Ví dụ như trán,.., còn có thể mô tả danh từ trừu tượng như tâm trí, suy nghĩ....

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽敞

  • - 这座堂 zhèzuòtáng 十分 shífēn 宽敞 kuānchang

    - Phòng khách này rất rộng rãi.

  • - 火车 huǒchē de 车厢 chēxiāng hěn 宽敞 kuānchang

    - Cái toa của xe lửa rất rộng rãi.

  • - 宽敞 kuānchang de 客厅 kètīng hěn 舒服 shūfú

    - Phòng khách rộng rãi rất thoải mái.

  • - 餐厅 cāntīng 宽敞 kuānchang yòu 明亮 míngliàng

    - Phòng ăn vừa rộng rãi lại vừa sáng sủa.

  • - 这个 zhègè 大厅 dàtīng 宽敞 kuānchang 极了 jíle

    - Đại sảnh này cực rộng lớn.

  • - 商人 shāngrén de 办公室 bàngōngshì hěn 宽敞 kuānchang

    - Văn phòng của thương nhân rất rộng rãi.

  • - 厦里 shàlǐ 空间 kōngjiān 宽敞明亮 kuānchangmíngliàng

    - Không gian hiên ở sau nhà rộng rãi và sáng sủa.

  • - zhè tiáo 宽敞 kuānchang de 马路 mǎlù hěn 干净 gānjìng

    - Con đường rộng rãi này rất sạch sẽ.

  • - 飞机 fēijī de 客舱 kècāng 非常 fēicháng 宽敞 kuānchang

    - Khoang hành khách của máy bay rất rộng rãi.

  • - 学校 xuéxiào de 走廊 zǒuláng hěn 宽敞 kuānchang

    - Hành lang của trường rất rộng rãi.

  • - 这栋 zhèdòng 房子 fángzi hěn 宽敞 kuānchang

    - Ngôi nhà này rất rộng rãi.

  • - zhè tiáo 通道 tōngdào hěn 宽敞 kuānchang

    - Con đường lớn này rất rộng rãi.

  • - zhè tiáo 道路 dàolù hěn 宽敞 kuānchang

    - Con đường này rất rộng.

  • - 那室 nàshì 空间 kōngjiān tǐng 宽敞 kuānchang

    - Phòng đó không gian rất rộng rãi.

  • - 喜欢 xǐhuan 宽敞 kuānchang de 客厅 kètīng

    - Tôi thích phòng khách rộng rãi.

  • - 这个 zhègè 庭院 tíngyuàn 非常 fēicháng 宽敞 kuānchang

    - Cái sân này rất rộng rãi.

  • - 这个 zhègè 屋子 wūzi hěn 宽敞 kuānchang

    - Căn phòng này rất rộng rãi.

  • - 学校 xuéxiào de 礼堂 lǐtáng hěn 宽敞 kuānchang

    - Hội trường của trường rất rộng rãi.

  • - zhè jiān 房子 fángzi 非常 fēicháng 宽敞 kuānchang

    - Căn phòng này rất rộng rãi.

  • - 这座 zhèzuò 楼房 lóufáng de 阳台 yángtái hěn 宽敞 kuānchang

    - Ban công của chung cư này rất rộng rãi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宽敞

Hình ảnh minh họa cho từ 宽敞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宽敞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Kuān
    • Âm hán việt: Khoan
    • Nét bút:丶丶フ一丨丨丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XJTBU (重十廿月山)
    • Bảng mã:U+5BBD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Chǎng
    • Âm hán việt: Sưởng , Xưởng
    • Nét bút:丨丶ノ丨フ丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBOK (火月人大)
    • Bảng mã:U+655E
    • Tần suất sử dụng:Cao