Đọc nhanh: 狭隘 (hiệp ải). Ý nghĩa là: hẹp; nhỏ hẹp; chật hẹp (chiều ngang nhỏ), hẹp hòi; hạn hẹp (lòng dạ, khí lượng, kiến thức); hẹp lượng. Ví dụ : - 狭隘的山道。 đường núi nhỏ hẹp. - 见闻狭隘。 hiểu biết hạn hẹp.. - 心胸狭隘。 lòng dạ hẹp hòi
Ý nghĩa của 狭隘 khi là Tính từ
✪ hẹp; nhỏ hẹp; chật hẹp (chiều ngang nhỏ)
宽度小
- 狭隘 的 山道
- đường núi nhỏ hẹp
✪ hẹp hòi; hạn hẹp (lòng dạ, khí lượng, kiến thức); hẹp lượng
(心胸、气量、见识等) 局限在一个小范围里; 不宽广; 不宏大
- 见闻 狭隘
- hiểu biết hạn hẹp.
- 心胸狭隘
- lòng dạ hẹp hòi
- 狭隘 的 生活 经验
- kinh nghiệm sống có hạn (trong phạm vi hẹp).
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 狭隘 với từ khác
✪ 狭隘 vs 狭窄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狭隘
- 狭隘
- chật hẹp.
- 见闻 狭隘
- hiểu biết hạn hẹp.
- 狭隘 的 山道
- đường núi nhỏ hẹp
- 心胸狭隘
- lòng dạ hẹp hòi
- 此人 器局 颇为 狭隘
- Tính cách của người này khá hẹp hòi.
- 这 条 山路 很隘
- Con đường núi này rất hẹp.
- 狭隘 的 生活 经验
- kinh nghiệm sống có hạn (trong phạm vi hẹp).
- 隘路 上 行走 很 困难
- Đi bộ trên đường hẹp rất khó khăn.
- 他们 在 隘 旁 建造 了 堡垒
- Họ đã xây dựng pháo đài bên cạnh ải.
- 这个 隘 曾经 是 古代 战场
- Ải này từng là chiến trường cổ đại.
- 山口 , 隘口 两个 山峰 间 的 通路 或者 山脊 上 的 裂口
- Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 狭长的 山谷
- thung lũng hẹp mà dài.
- 路径 逼 狭
- lối đi hẹp
- 眼光 狭小
- tầm mắt nông cạn
- 促狭 鬼 。 ( 促狭 的 人 )
- đồ quỷ đùa dai.
- 在 一条 狭窄 的 山路 上 , 耸立着 一座 古老 的 城堡
- Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.
- 土地 褊狭
- đất đai chật hẹp
- 迮 狭
- hẹp; chật hẹp
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狭隘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狭隘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm狭›
隘›
Nhỏ Hẹp, Hẹp Hòi
chật hẹp; nhỏ hẹp; hẹpngắn ngủi; eo hẹp (thời gian)áy náy; băn khoăn; bức rức; khó chịu; lo lắng; mất tự nhiên
Nhỏ Hẹp
chật chội; chật hẹp
hẹp hòithành kiến
khoáng đạt; tư tưởng rộng rãi; rộng lượng; hào hiệp
Rộng Mở (Tầm Nhìn), Mở Rộng, Rộng Thênh Thang, Bao La
Khoan Dung
bằng phẳng; rộng rãi bằng phẳngthẳng thắn vô tư; trong sáng vô tư
Bát Ngát, Bao La
Rộng Lớn, Bao La
Rộng Lớn
Rộng, Rộng Lớn, Bao La
Khí Phách Hào Hùng
To, To Lớn, Lớn Lao
rộng lớn; rộng rãi; phong phú; bao la
Rộng Rãi, Rộng Lượng, Độ Lượng
Mô Hình
cởi mở; thoải mái; xởi lởi
khoát đạt
rộng lớn; rộng rãi; to lớn; khoáng đạtphát huy
tâm rộng rãi; thoáng