狭隘 xiá'ài

Từ hán việt: 【hiệp ải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "狭隘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiệp ải). Ý nghĩa là: hẹp; nhỏ hẹp; chật hẹp (chiều ngang nhỏ), hẹp hòi; hạn hẹp (lòng dạ, khí lượng, kiến thức); hẹp lượng. Ví dụ : - 。 đường núi nhỏ hẹp. - 。 hiểu biết hạn hẹp.. - 。 lòng dạ hẹp hòi

Xem ý nghĩa và ví dụ của 狭隘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 狭隘 khi là Tính từ

hẹp; nhỏ hẹp; chật hẹp (chiều ngang nhỏ)

宽度小

Ví dụ:
  • - 狭隘 xiáài de 山道 shāndào

    - đường núi nhỏ hẹp

hẹp hòi; hạn hẹp (lòng dạ, khí lượng, kiến thức); hẹp lượng

(心胸、气量、见识等) 局限在一个小范围里; 不宽广; 不宏大

Ví dụ:
  • - 见闻 jiànwén 狭隘 xiáài

    - hiểu biết hạn hẹp.

  • - 心胸狭隘 xīnxiōngxiáài

    - lòng dạ hẹp hòi

  • - 狭隘 xiáài de 生活 shēnghuó 经验 jīngyàn

    - kinh nghiệm sống có hạn (trong phạm vi hẹp).

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 狭隘 với từ khác

狭隘 vs 狭窄

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狭隘

  • - 狭隘 xiáài

    - chật hẹp.

  • - 见闻 jiànwén 狭隘 xiáài

    - hiểu biết hạn hẹp.

  • - 狭隘 xiáài de 山道 shāndào

    - đường núi nhỏ hẹp

  • - 心胸狭隘 xīnxiōngxiáài

    - lòng dạ hẹp hòi

  • - 此人 cǐrén 器局 qìjú 颇为 pǒwèi 狭隘 xiáài

    - Tính cách của người này khá hẹp hòi.

  • - zhè tiáo 山路 shānlù 很隘 hěnài

    - Con đường núi này rất hẹp.

  • - 狭隘 xiáài de 生活 shēnghuó 经验 jīngyàn

    - kinh nghiệm sống có hạn (trong phạm vi hẹp).

  • - 隘路 àilù shàng 行走 xíngzǒu hěn 困难 kùnnán

    - Đi bộ trên đường hẹp rất khó khăn.

  • - 他们 tāmen zài ài páng 建造 jiànzào le 堡垒 bǎolěi

    - Họ đã xây dựng pháo đài bên cạnh ải.

  • - 这个 zhègè ài 曾经 céngjīng shì 古代 gǔdài 战场 zhànchǎng

    - Ải này từng là chiến trường cổ đại.

  • - 山口 shānkǒu 隘口 àikǒu 两个 liǎnggè 山峰 shānfēng jiān de 通路 tōnglù 或者 huòzhě 山脊 shānjǐ shàng de 裂口 lièkǒu

    - Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.

  • - 偏狭 piānxiá de 视野 shìyě shàng 开阔 kāikuò de 狭隘 xiáài 自我 zìwǒ wèi 中心 zhōngxīn de

    - Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.

  • - 狭长的 xiáchángde 山谷 shāngǔ

    - thung lũng hẹp mà dài.

  • - 路径 lùjìng xiá

    - lối đi hẹp

  • - 眼光 yǎnguāng 狭小 xiáxiǎo

    - tầm mắt nông cạn

  • - 促狭 cùxiá guǐ 。 ( 促狭 cùxiá de rén )

    - đồ quỷ đùa dai.

  • - zài 一条 yītiáo 狭窄 xiázhǎi de 山路 shānlù shàng 耸立着 sǒnglìzhe 一座 yīzuò 古老 gǔlǎo de 城堡 chéngbǎo

    - Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.

  • - 土地 tǔdì 褊狭 biǎnxiá

    - đất đai chật hẹp

  • - xiá

    - hẹp; chật hẹp

  • - 录音磁带 lùyīncídài 一种 yīzhǒng 相对 xiāngduì 狭长的 xiáchángde 磁带 cídài 用于 yòngyú xià 声音 shēngyīn 以便 yǐbiàn 日后 rìhòu zhòng fàng

    - Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 狭隘

Hình ảnh minh họa cho từ 狭隘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狭隘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiá
    • Âm hán việt: Hiệp
    • Nét bút:ノフノ一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHKT (大竹大廿)
    • Bảng mã:U+72ED
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+10 nét)
    • Pinyin: ài , è
    • Âm hán việt: Ách , Ải
    • Nét bút:フ丨丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLTCT (弓中廿金廿)
    • Bảng mã:U+9698
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa