Đọc nhanh: 开朗 (khai lãng). Ý nghĩa là: rộng rãi; thoáng mát; sáng sủa, vui tính; thoải mái; cởi mở (tư tưởng, tâm hồn, tính cách). Ví dụ : - 阳光让房间显得开朗。 Ánh sáng mặt trời làm căn phòng trở nên sáng sủa.. - 这间餐厅的灯光很开朗。 Ánh sáng trong nhà hàng này rất sáng sủa.. - 她喜欢开朗的室内环境。 Cô ấy yêu thích không gian nội thất rộng rãi.
Ý nghĩa của 开朗 khi là Tính từ
✪ rộng rãi; thoáng mát; sáng sủa
开阔明亮
- 阳光 让 房间 显得 开朗
- Ánh sáng mặt trời làm căn phòng trở nên sáng sủa.
- 这 间 餐厅 的 灯光 很 开朗
- Ánh sáng trong nhà hàng này rất sáng sủa.
- 她 喜欢 开朗 的 室内环境
- Cô ấy yêu thích không gian nội thất rộng rãi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ vui tính; thoải mái; cởi mở (tư tưởng, tâm hồn, tính cách)
(思想, 性格,心胸等) 乐观,畅快,不阴郁低沉
- 开朗 的 人 容易 交到 朋友
- Người cởi mở dễ dàng có bạn bè.
- 她 总是 开朗 地面 对 生活
- Cô ấy luôn vui vẻ đối diện với cuộc sống.
- 她 开朗 的 性格 让 人 放松
- Tính cách vui vẻ của cô ấy làm người khác thoải mái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开朗
- 张开嘴巴
- há miệng
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 豁然开朗
- rộng rãi sáng sủa
- 她 总是 开朗 地面 对 生活
- Cô ấy luôn vui vẻ đối diện với cuộc sống.
- 她 性格开朗 且 诙谐
- Tính cách cô ấy vui vẻ và hài hước.
- 爽快 开朗 的 性格
- Tính cách sảng khoái vui vẻ.
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 吴叔 性格开朗 乐观
- Chú Ngô có tính cách vui vẻ lạc quan.
- 他 的 性格 非常 开朗
- Tính cách của anh ấy rất cởi mở.
- 邻村 娘 性格 很 开朗
- Cô gái làng bên cạnh tính cách rất vui vẻ.
- 她 喜欢 开朗 的 室内环境
- Cô ấy yêu thích không gian nội thất rộng rãi.
- 她 开朗 的 性格 让 人 放松
- Tính cách vui vẻ của cô ấy làm người khác thoải mái.
- 开朗 的 人 容易 交到 朋友
- Người cởi mở dễ dàng có bạn bè.
- 极姓 朋友 热情 开朗
- Người bạn họ Cực nhiệt tình và vui vẻ.
- 阳光 让 房间 显得 开朗
- Ánh sáng mặt trời làm căn phòng trở nên sáng sủa.
- 这 间 餐厅 的 灯光 很 开朗
- Ánh sáng trong nhà hàng này rất sáng sủa.
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开朗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开朗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
朗›
cao rộng (nhà cửa)
bao la hùng vĩ; ồ ạthùng vĩ; vĩ đại; to lớn
Rộng Mở (Tầm Nhìn), Mở Rộng, Rộng Thênh Thang, Bao La
Trong Sáng, Sáng (Ngoài Trời), Tỏ
trong sáng; quang đãng; quang quạnhcởi mở; thẳng thắn; chân phươngchăm bẳm
vui vẻ và vô tư
Rộng Lớn, Bao La
Rộng Lớn
Hoạt Bát, Nhanh Nhẹn
yên vui; sống vô tưNhãn hiệu Lotte
Rộng Rãi, Rộng Lượng, Độ Lượng
Hướng Ngoại
Buồn Lo, Buồn Rầu, Lo Buồn
quái gở; cô độc; lầm lì
Nhỏ Hẹp
thận trọng; cẩn trọng; chặt chẽ; trang trọng; dè dặt; cẩn thận (ngôn ngữ, hành động)
Trầm Cảm
tối tăm; u ámbuồn rầu; u sầu; phiền muộn
Buồn Thương, Sầu Muộn
ủ dột; u sầu; ảm đạm; ngã lòng; chán nản; mụ mẫm; trầm uất
thẹn thùng; xấu hổ; mắc cỡ; thẹn thẹn; nhút nhát; rụt rè