Đọc nhanh: 盛大 (thịnh đại). Ý nghĩa là: long trọng; trọng thể (hoạt động tập thể), linh đình. Ví dụ : - 盛大的宴会。 buổi tiệc trọng thể.. - 盛大的阅兵式。 lễ duyệt binh long trọng.
Ý nghĩa của 盛大 khi là Tính từ
✪ long trọng; trọng thể (hoạt động tập thể)
规模大,仪式隆重的 (集体活动)
- 盛大 的 宴会
- buổi tiệc trọng thể.
- 盛大 的 阅兵式
- lễ duyệt binh long trọng.
✪ linh đình
盛大庄重
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛大
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 她 找 他 参加 千禧年 最 盛大 的 晚会 耶
- Cô mời anh ta đến bữa tiệc lớn nhất của thiên niên kỷ.
- 盛大 的 阅兵式
- lễ duyệt binh long trọng.
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
- 盛大 的 宴会
- buổi tiệc trọng thể.
- 公司 举办 了 盛大 的 开业典礼
- Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.
- 大麦 长得 很 茂盛
- Lúa mạch lớn rất tươi tốt.
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 他 在 演唱会 上 盛大 登场
- Anh ấy đã có một màn mở màn hoành tráng.
- 他 盛怒之下 , 对 我们 大声 叫嚷
- Anh ta nổi giận lên và la hét lớn với chúng tôi.
- 经济 旺盛 , 大家 都 很 高兴
- Kinh tế thịnh vượng, mọi người đều rất vui.
- 他 举办 了 一场 盛大 的 燕会
- Anh ấy tổ chức một buổi tiệc lớn.
- 那场 结婚典礼 十分 盛大
- Lễ cưới diễn ra rất hoành tráng.
- 盛名之下 , 其实难副 ( 名望 很大 的 人 , 其 实际 难以 相称 )
- hữu danh vô thực.
- 大棉 盛开 时满树 猩红
- khi hoa gạo nở rộ, cả cây đỏ rực như máu.
- 盛大 有 完整 的 职务 职级 体系 最高 的 工资 给 最 优秀 的 人才
- Shanda có một hệ thống câp bậc công việc hoàn chỉnh, mức lương cao cho những người tài năng
- 比赛 前 大家 都 很 旺盛
- Trước trận đấu mọi người đều rất khí thế.
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盛大
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盛大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
盛›