• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
  • Pinyin: Tān
  • Âm hán việt: Than
  • Nét bút:丶丶一フ丶ノ丨丶一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺡难
  • Thương hiệt:EEOG (水水人土)
  • Bảng mã:U+6EE9
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 滩

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𤁤 𤅩 𤅼 𤅽

Ý nghĩa của từ 滩 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Than). Bộ Thuỷ (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: thác nước. Từ ghép với : Bãi biển, Ruộng muối, Ghềnh hiểm trở. Chi tiết hơn...

Than

Từ điển phổ thông

  • thác nước

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đất ven nước, bãi

- Bãi biển

- Bãi cát

* ② Ruộng

- Ruộng muối

* ③ Ghềnh

- Ghềnh hiểm trở.