Đọc nhanh: 狭小 (hiệp tiểu). Ý nghĩa là: nhỏ hẹp; hẹp hòi, chật hẹp. Ví dụ : - 气量狭小。 tính khí hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.. - 眼光狭小。 tầm mắt nông cạn
Ý nghĩa của 狭小 khi là Tính từ
✪ nhỏ hẹp; hẹp hòi
狭窄
- 气量 狭小
- tính khí hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.
- 眼光 狭小
- tầm mắt nông cạn
✪ chật hẹp
气量狭窄; 窄小
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狭小
- 阿边 有条 小溪流
- Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 他 的 小弟弟 咋样
- Làm thế nào mà dương vật của anh ta bật ra?
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 这 是 个 蕞尔小国
- Đây là một quốc gia nhỏ bé.
- 眼光 狭小
- tầm mắt nông cạn
- 气量 狭小
- tính khí hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.
- 雨水 贯流 狭窄 小巷
- Nước mưa chảy qua hẻm nhỏ hẹp.
- 小 的 隐居 处所 狭小 、 简陋 的 住所 , 比如 隐士 的 山洞 或 棚屋
- Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狭小
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狭小 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
狭›
Hẹp, Hẹp Hòi
Nhỏ Hẹp
chật hẹp; nhỏ hẹp; hẹpngắn ngủi; eo hẹp (thời gian)áy náy; băn khoăn; bức rức; khó chịu; lo lắng; mất tự nhiên
thấp thỏm; sốt ruột; không yên; bồn chồn; lo lắng không yên
chật hẹp; hẹp hòi; nhỏ hẹp; eo hẹp; nhỏ nhen; nghèo nàn
chật chội; chật hẹp
Chặt Chẽ, Ngắn Gọn, Chắc Nịch
Rộng Mở (Tầm Nhìn), Mở Rộng, Rộng Thênh Thang, Bao La
rộng lớn; rộng (thể tích, diện tích)rộng lượng; khoan dung (đối đãi); khoan đạikhoan hồngthùng
rộng; uyên thâm; rộng rãi (kiến thức); quảng bác
Bát Ngát, Bao La
Rộng Lớn, Bao La
Rộng Lớn
Rộng, Rộng Lớn, Bao La
Rộng Rãi, Rộng Lớn, To Lớn
Rộng Rãi
diện tích; rộng dài; chiều dài và chiều rộng (đất đai)rộng lớn
mênh mông cuồn cuộn; cuồn cuộn (dòng nước)lồng lộng; hùng dũng; hùng vĩ; oai nghiêm
Bát Ngát, Không Bờ Bến