• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
  • Pinyin: Liáo
  • Âm hán việt: Liêu
  • Nét bút:フ丨丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺辶了
  • Thương hiệt:YNN (卜弓弓)
  • Bảng mã:U+8FBD
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 辽

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𨖒 𨖚

Ý nghĩa của từ 辽 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Liêu). Bộ Sước (+2 nét). Tổng 5 nét but (フ). Ý nghĩa là: xa xôi. Từ ghép với : Đất đai rộng mênh mông, Miền biên giới xa xôi, Trời xanh thăm thẳm Chi tiết hơn...

Liêu

Từ điển phổ thông

  • xa xôi

Từ điển Trần Văn Chánh

* 遼闊liêu khoát [liáokuò] Mênh mông, bát ngát

- Đất đai rộng mênh mông

* 遼遠liêu viễn [liáoyuăn] Xa xôi, thăm thẳm

- Miền biên giới xa xôi

- Trời xanh thăm thẳm

* ④ [Liáo] Tỉnh Liêu Ninh (gọi tắt)

- Chiến dịch Liêu—Thẩm (12-9—2-11-1948 ở Trung Quốc).