Đọc nhanh: 壮阔 (tráng khoát). Ý nghĩa là: bao la hùng vĩ; ồ ạt, hùng vĩ; vĩ đại; to lớn. Ví dụ : - 波澜壮阔 dâng lên ồ ạt.. - 规模壮阔 quy mô to lớn
Ý nghĩa của 壮阔 khi là Tính từ
✪ bao la hùng vĩ; ồ ạt
雄壮而宽广
- 波澜壮阔
- dâng lên ồ ạt.
✪ hùng vĩ; vĩ đại; to lớn
宏伟;宏大
- 规模 壮阔
- quy mô to lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壮阔
- 山 阿 壮丽
- Núi non hùng vĩ.
- 宽阔 平坦 的 马路
- đường cái rộng rãi bằng phẳng.
- 这 两匹 靳 很 健壮
- Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.
- 啊 , 这 山水 真 壮丽 !
- Chà, cảnh núi sông thật hùng vĩ!
- 最 壮美 的 景色
- Cảnh sắc cực kỳ tráng lệ.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 思想 开阔
- Tư tưởng cởi mở.
- 壮观 的 景色 令人惊叹
- Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.
- 摆阔气
- sống xa xỉ.
- 暮霭 沉沉 楚天 阔
- [Mộ ái trầm trầm Sở thiên khoát] Sương chiều man mác trên trời Sở bao la
- 理直气壮 地 回答
- Đường đường chính chính trả lời.
- 山河 壮丽
- núi sông tráng lệ
- 沙漠 很瀚阔
- Sa mạc rất rộng lớn.
- 手脚 壮大
- chân tay vạm vỡ
- 昂首阔步
- ngẩng cao đầu xoải bước
- 波澜壮阔
- dâng lên ồ ạt.
- 波澜壮阔 的 群众运动
- phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ
- 规模 壮阔
- quy mô to lớn
- 理直气壮 地面 对 来自 亲朋好友 的 偏见 , 千万 不要 错失良机
- Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 壮阔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 壮阔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壮›
阔›
Lạc Quan, Yêu Đời
Rộng Mở (Tầm Nhìn), Mở Rộng, Rộng Thênh Thang, Bao La
rộng lớn; rộng (thể tích, diện tích)rộng lượng; khoan dung (đối đãi); khoan đạikhoan hồngthùng
mênh mông; rộng lớn; bao la; bát ngát; mông quạnh
Bát Ngát, Bao La
Rộng Lớn, Bao La
Rộng Lớn
Rộng, Rộng Lớn, Bao La
Rộng Rãi, Rộng Lớn, To Lớn
Trống Trải, Mênh Mông, Khoáng
hào hùng (khí thế); bàng bạctràn đầy; dồi dào (khí thế)
tráng lệ; hoa lệ; lộng lẫy