Đọc nhanh: 开阔 (khai khoát). Ý nghĩa là: rộng; rộng rãi; bao la; rộng lớn, cởi mở; khoáng đạt; rộng mở (tư tưởng, tấm lòng, tâm hồn), mở mang; mở rộng. Ví dụ : - 这里的草原非常开阔。 Thảo nguyên ở đây rất rộng.. - 这条河开阔又平静。 Con sông này rộng lớn và yên bình.. - 心胸开阔的人不容易记仇。 Người có tấm lòng rộng mở không dễ thù hận.
Ý nghĩa của 开阔 khi là Tính từ
✪ rộng; rộng rãi; bao la; rộng lớn
广阔;宽阔
- 这里 的 草原 非常 开阔
- Thảo nguyên ở đây rất rộng.
- 这条 河 开阔 又 平静
- Con sông này rộng lớn và yên bình.
✪ cởi mở; khoáng đạt; rộng mở (tư tưởng, tấm lòng, tâm hồn)
心胸开朗;不狭隘
- 心胸开阔 的 人 不 容易 记仇
- Người có tấm lòng rộng mở không dễ thù hận.
- 她 的 性格 开阔 , 乐于 帮助 他人
- Tính cách cô ấy cởi mở, thích giúp đỡ người khác.
Ý nghĩa của 开阔 khi là Động từ
✪ mở mang; mở rộng
使开阔
- 公司 正在 计划 开阔 国际 市场
- Công ty đang lên kế hoạch mở rộng thị trường quốc tế.
- 他们 正在 努力 开阔 商业机会
- Họ đang cố gắng mở rộng cơ hội kinh doanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开阔
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 思想 开阔
- Tư tưởng cởi mở.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 冰间 湖由 海水 冰 围成 的 一块 开阔 的 水域
- 冰间湖 là một vùng nước rộng mở được bao quanh bởi băng biển.
- 胸襟开阔
- tấm lòng rộng rãi
- 开阔眼界
- mở mang tầm mắt.
- 心胸开阔
- lòng dạ rộng rãi
- 雄鹰 在 开阔 的 天空 中 翱翔
- Chim ưng bay lượn trên bầu trời bao la.
- 这条 河 开阔 又 平静
- Con sông này rộng lớn và yên bình.
- 出国 能 开阔视野
- Xuất ngoại có thể mở mang tầm mắt.
- 这里 的 草原 非常 开阔
- Thảo nguyên ở đây rất rộng.
- 心胸开阔 的 人 不 容易 记仇
- Người có tấm lòng rộng mở không dễ thù hận.
- 这部 书 是 开阔眼界 、 增长 知识 的 广角镜
- quyển sách này là chìa khoá nâng cao kiến thức, mở rộng tầm mắt rất nhiều.
- 这 一年 短篇小说 的 创作 道路 开拓 得 更 广阔 了
- năm nay, khuynh hướng sáng tác chuyện ngắn càng được phát triển rộng khắp.
- 那家 的 庭院 开阔 宽敞
- Cái sân của nhà đó vô cùng rộng rãi.
- 广泛 的 阅读 能 开阔视野
- Việc đọc nhiều có thể mở rộng hiểu biết.
- 公司 正在 计划 开阔 国际 市场
- Công ty đang lên kế hoạch mở rộng thị trường quốc tế.
- 透过 阅读 , 我 可以 开阔视野
- Thông qua đọc sách, tôi có thể mở rộng tầm nhìn.
- 他们 正在 努力 开阔 商业机会
- Họ đang cố gắng mở rộng cơ hội kinh doanh.
- 她 的 性格 开阔 , 乐于 帮助 他人
- Tính cách cô ấy cởi mở, thích giúp đỡ người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开阔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开阔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
阔›
Lạc Quan, Yêu Đời
Trong Sáng, Sáng (Ngoài Trời), Tỏ
bao la hùng vĩ; ồ ạthùng vĩ; vĩ đại; to lớn
Trống Trải, Mênh Mông, Khoáng
rộng lớn; rộng (thể tích, diện tích)rộng lượng; khoan dung (đối đãi); khoan đạikhoan hồngthùng
mênh mông; rộng lớn; bao la; bát ngát; mông quạnh
trong sáng; quang đãng; quang quạnhcởi mở; thẳng thắn; chân phươngchăm bẳm
Bát Ngát, Bao La
Rộng Lớn, Bao La
Rộng Lớn
Rộng, Rộng Lớn, Bao La
Rộng Rãi, Rộng Lớn, To Lớn
Rộng Rãi
bằng phẳng; rộng rãi bằng phẳngthẳng thắn vô tư; trong sáng vô tư
diện tích; rộng dài; chiều dài và chiều rộng (đất đai)rộng lớn
cởi mở; thoải mái; xởi lởi
cao rộngsâu xa; siêu thoát
Mở Rộng, Phát Triển