Đọc nhanh: 广大 (quảng đại). Ý nghĩa là: to lớn (phạm vi, quy mô), rộng; rộng rãi; rộng lớn (diện tích, không gian), nhiều; đông; đông đảo (số người). Ví dụ : - 有广大的组织 có tổ chức to lớn. - 这个公司有广大的组织。 Công ty này có một tổ chức lớn mạnh.. - 这个市场非常广大。 Thị trường này rất rộng lớn.
Ý nghĩa của 广大 khi là Tính từ
✪ to lớn (phạm vi, quy mô)
巨大 (范围, 规模)
- 有 广大 的 组织
- có tổ chức to lớn
- 这个 公司 有 广大 的 组织
- Công ty này có một tổ chức lớn mạnh.
- 这个 市场 非常 广大
- Thị trường này rất rộng lớn.
- 这个 问题 的 范围 非常 广大
- Phạm vi của vấn đề này rất rộng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ rộng; rộng rãi; rộng lớn (diện tích, không gian)
宽阔 (面积、空间)
- 这个 国家 的 领土 非常 广大
- Lãnh thổ của đất nước này rất rộng.
- 这个 湖泊 的 面积 非常 广大
- Diện tích của hồ này rất lớn.
- 这个 房间 显得 很 广大
- Căn phòng này trông rất rộng rãi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nhiều; đông; đông đảo (số người)
众多 (人数)
- 这个 活动 吸引 了 广大观众
- Hoạt động này thu hút nhiều khán giả.
- 政策 得到 广大群众 支持
- Chính sách nhận được sự ủng hộ quần chúng.
- 这 本书 吸引 广大读者
- Cuốn sách này thu hút nhiều độc giả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 广大 với từ khác
✪ 广大 vs 广阔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广大
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 广大读者
- nhiều độc giả
- 空难事件 中 有些 人 大难不死 被 新闻界 广泛 报导
- Trong sự kiện tai nạn hàng không này, một số người đã thoát chết và được truyền thông rộng rãi đưa tin.
- 海洋 是 广大 的 水域
- Biển là một vùng nước rộng lớn.
- 广州 是 中国 的 一座 大城市
- Quảng Châu là một thành phố lớn ở Trung Quốc.
- 学校 临着 大 广场
- Trường học gần một quảng trường lớn.
- 我国 疆域 广大 , 物产丰富
- lãnh thổ của nước ta rộng lớn, sản vật vô cùng phong phú.
- 有 广大 的 组织
- có tổ chức to lớn
- 这个 湖泊 的 面积 非常 广大
- Diện tích của hồ này rất lớn.
- 过去 西藏 农奴主 用 剥皮抽筋 等 酷刑 来 迫害 广大 农奴
- chủ nô vùng Tây Tạng xưa dùng nhục hình lột da, rút gân để bức hại rất nhiều nông nô.
- 激起 广大 人民 群众 的 愤怒
- gây sự căm phẫn trong quần chúng nhân dân.
- 在 大庭广众 中 , 声音 回荡
- Âm thanh vang vọng trong đại sảnh.
- 通过 广告 扩大 知名度
- Mở rộng độ nổi tiếng thông qua quảng cáo.
- 这个 市场 非常 广大
- Thị trường này rất rộng lớn.
- 武汉长江大桥 修成 后 , 京广铁路 就 全线贯通 了
- cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.
- 大庭广众 中 , 她 非常 自信
- Trong đại sảnh, cô ấy rất tự tin.
- 放牧地 , 牧场 一片 适宜 于 牲畜 游荡 和 进食 的 广大 土地
- Đồng cỏ, một mảnh đất rộng lớn thích hợp cho sự di chuyển và ăn uống của các loài gia súc.
- 政策 得到 广大群众 支持
- Chính sách nhận được sự ủng hộ quần chúng.
- 他 在 大庭广众 面前 发言
- Anh ấy phát biểu trước đông đảo mọi người.
- 这个 活动 吸引 了 广大观众
- Hoạt động này thu hút nhiều khán giả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 广大
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 广大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
广›
Trống Trải, Mênh Mông, Khoáng
rộng lớn; rộng (thể tích, diện tích)rộng lượng; khoan dung (đối đãi); khoan đạikhoan hồngthùng
mênh mông; rộng lớn; bao la; bát ngát; mông quạnh
To Lớn
To, To Lớn, Lớn Lao
Rộng, Rộng Lớn, Bao La
Lớn (Thành Tựu, Th
rộng lớn; rộng rãi; phong phú; bao la
bao la hùng vĩ; ồ ạthùng vĩ; vĩ đại; to lớn
Bát Ngát, Không Bờ Bến
Rộng Lớn, Bao La
Vĩ Đại
Cao To, Cao Lớn, Đồ Sộ
Rộng Lớn, Cao Xa, Viễn Đại
hùng tráng; to lớn mạnh mẽ
Quá Lớn (Thể Tích, Chi Tiêu, Bộ Máy)
Rộng Mở (Tầm Nhìn), Mở Rộng, Rộng Thênh Thang, Bao La
Phổ Biến
khắp; lan
Long Trọng, Trọng Thể (Hoạt Động Tập Thể)
Rộng Lớn
uyên bác; thông thái; học sâu biết rộng (kiến thức); bác học
Rộng Rãi
Phổ Biến, Rộng Rãi, Khắp Nơi
rộng lớn; rộng rãi; to lớn; khoáng đạtphát huy
rộng; uyên thâm; rộng rãi (kiến thức); quảng bác
Tráng Lệ
mênh mông (mặt nước)to lớn; khí phách to lớn