Đọc nhanh: 恭敬 (cung kính). Ý nghĩa là: cung kính; kính cẩn. Ví dụ : - 他恭恭敬敬地站在老师面前。 Anh ta đứng trước giáo viên một cách kính trọng.
Ý nghĩa của 恭敬 khi là Tính từ
✪ cung kính; kính cẩn
对尊长或宾客严肃有礼貌
- 他 恭恭敬敬 地站 在 老师 面前
- Anh ta đứng trước giáo viên một cách kính trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恭敬
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 你 要 尊敬 伯母 哟
- Bạn phải kính trọng bác gái nhé.
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 恭喜发财
- Cung hỉ phát tài.
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 她 有 爱岗敬业 的 精神
- Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 敬 联邦政府
- Đối với chính phủ liên bang.
- 他 向 老师 顿首 致敬
- Anh ấy cúi đầu chào giáo viên.
- 敬请 赐示
- Xin vui lòng cho tôi lời khuyên.
- 脱帽致敬
- ngả mũ chào
- 他们 在 教堂 里 敬拜 主
- Họ thờ phụng Chúa trong nhà thờ.
- 敬酒不吃吃罚酒
- Rượu mời không uống uống rượu phạt.
- 穆言 穆语 皆 恭敬
- Những lời nói cung kính đều thể hiện sự tôn trọng.
- 他 恭敬地 唱喏
- Anh ấy kính cẩn cúi chào.
- 小 明 恭恭敬敬 地递 上 了 报告
- Tiểu Minh kính cẩn trao lại bản báo cáo.
- 他 恭恭敬敬 地站 在 老师 面前
- Anh ta đứng trước giáo viên một cách kính trọng.
- 他 对 长辈 总是 毕恭毕敬
- Anh ấy luôn tôn trọng người lớn tuổi.
- 他 是 一位 敬业 的 医生
- Anh ấy là một bác sĩ tận tâm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恭敬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恭敬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恭›
敬›
Ngợi Ca, Thán Phục, Khâm Phục
Tôn Trọng
kính cẩn nghe theo; ngoan ngoãn; kính thuận
Kính Trọng, Tôn Kính, Tôn Sùng
Yêu Quý, Kính Yêu
kính mộ; ngưỡng mộ; kính trọng ngưỡng mộ; tôn sùng; sùng kính; kính trọng
Tôn Sùng, Sùng Bái
quý trọng; đánh giá cao; xem trọng
tôn sùng; kính trọng; sùng bái; tôn chuộng
Tôn Kính, Kính Trọng
Kính Phục, Quý Trọng
tôn kínhtôn trọng
Khen, Nịnh, Nịnh Hót
đứng trang nghiêm
khiêm tốn lễ độ