侮慢 wǔmàn

Từ hán việt: 【vũ mạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "侮慢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vũ mạn). Ý nghĩa là: coi thường; coi nhẹ; xem nhẹ; khinh miệt ngạo mạn. Ví dụ : - . Cô ấy đã bị đồng nghiệp xúc phạm nhiều lần.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 侮慢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 侮慢 khi là Động từ

coi thường; coi nhẹ; xem nhẹ; khinh miệt ngạo mạn

欺侮轻慢

Ví dụ:
  • - 多次 duōcì 遭到 zāodào 同事 tóngshì 侮慢 wǔmàn

    - Cô ấy đã bị đồng nghiệp xúc phạm nhiều lần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侮慢

  • - 应该 yīnggāi pèi shàng 阿尔比 āěrbǐ 诺尼 nuòní de 慢板 mànbǎn

    - Có thể ghi bàn với Adagio của Albinoni

  • - 慢性 mànxìng 痢疾 lìji

    - bệnh lị mãn tính.

  • - yàn 慢而稳 mànérwěn sài 必胜 bìshèng

    - 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.

  • - 气球 qìqiú 慢慢 mànmàn lòu le

    - Quả bóng bay từ từ xì hơi.

  • - 工资 gōngzī zài 慢慢 mànmàn 滋长 zīzhǎng

    - Lương bổng đang tăng dần.

  • - 慢性病 mànxìngbìng

    - bệnh mãn tính.

  • - 缓慢 huǎnmàn 抚摸 fǔmō zhe 琴弦 qínxián

    - Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.

  • - zhǐ 乌龟 wūguī 慢慢 mànmàn 爬行 páxíng

    - Con rùa đó bò một cách chậm rãi.

  • - 天空 tiānkōng 慢慢 mànmàn 形成 xíngchéng 乌云 wūyún

    - Trên bầu trời dần hình thành mây đen.

  • - 慢慢 mànmàn 挪走 nuózǒu 障碍物 zhàngàiwù

    - Cô ấy từ từ dịch chuyển vật cản trở.

  • - 冒昧 màomèi 放肆 fàngsì 放肆 fàngsì 傲慢 àomàn huò 令人 lìngrén 愉快 yúkuài de 行为 xíngwéi huò 语言 yǔyán 厚颜无耻 hòuyánwúchǐ

    - Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.

  • - 放慢 fàngmàn 步子 bùzi

    - bước đi thong thả

  • - 车速 chēsù yīn 交通堵塞 jiāotōngdǔsè ér 变慢 biànmàn

    - Tốc độ xe giảm do tắc đường.

  • - 会场 huìchǎng 慢慢 mànmàn 安静 ānjìng

    - Hiện trường dần dần trở nên yên tĩnh.

  • - 慢慢 mànmàn hén dòng 椅子 yǐzi

    - Anh ấy kéo chầm chậm chiếc ghế đó.

  • - 慢慢 mànmàn 摆脱 bǎituō le 贫穷 pínqióng

    - Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.

  • - 危险 wēixiǎn zài 慢慢 mànmàn 逼来 bīlái

    - Nguy hiểm đang dần đến gần.

  • - 危险 wēixiǎn zhèng 慢慢 mànmàn 凌来 línglái

    - Nguy hiểm đang từ từ đến gần.

  • - 多次 duōcì 遭到 zāodào 同事 tóngshì 侮慢 wǔmàn

    - Cô ấy đã bị đồng nghiệp xúc phạm nhiều lần.

  • - duì 同事 tóngshì hěn màn

    - Cô ấy rất không lịch sự với đồng nghiệp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 侮慢

Hình ảnh minh họa cho từ 侮慢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侮慢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hối ,
    • Nét bút:ノ丨ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOWY (人人田卜)
    • Bảng mã:U+4FAE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Màn
    • Âm hán việt: Mạn
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAWE (心日田水)
    • Bảng mã:U+6162
    • Tần suất sử dụng:Rất cao