Đọc nhanh: 推崇 (thôi sùng). Ý nghĩa là: tôn sùng; sùng bái, chuộng. Ví dụ : - 推崇备至 hết sức sùng bái. - 杜甫的诗深受后世推崇 thơ của Đỗ Phủ rất được người đời sau tôn sùng.
Ý nghĩa của 推崇 khi là Động từ
✪ tôn sùng; sùng bái
十分推重
- 推崇备至
- hết sức sùng bái
- 杜甫 的 诗 深受 后世 推崇
- thơ của Đỗ Phủ rất được người đời sau tôn sùng.
✪ chuộng
尊重推崇; 崇尚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推崇
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 他 推辞 了 这个 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời này.
- 他 推辞 了 我 的 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 推 及 各处
- mở rộng mọi nơi
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 她 推 了 推 他 的 肩膀
- Cô ấy đã đẩy vai anh ấy một chút.
- 竭诚 推戴
- chân thành suy tôn.
- 法院 推定 抚养费 是 按时 交 的
- Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 王安石 变法 , 推行 新政
- biến pháp Vương An Thạch
- 照此类推
- cứ thế mà suy ra.
- 推崇备至
- hết sức sùng bái
- 她 推崇 这位 艺术家
- Cô ấy tôn sùng nghệ sĩ này.
- 古代 的 军事 博士 备受 推崇
- Các bác sĩ quân sự cổ đại được kính trọng.
- 我 推崇 他 的 才华
- Tôi tôn sùng tài năng của anh ấy.
- 杜甫 的 诗 深受 后世 推崇
- thơ của Đỗ Phủ rất được người đời sau tôn sùng.
- 他 总是 推卸责任
- Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推崇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推崇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm崇›
推›
Ngợi Ca, Thán Phục, Khâm Phục
Tôn Trọng
Cung Kính
Kính Trọng, Tôn Kính, Tôn Sùng
Yêu Quý, Kính Yêu
Thần Tượng, Sùng Bái
tôn sùng ca ngợi
Tôn Trọng, Coi Trọng, Tôn Kính
kính mộ; ngưỡng mộ; kính trọng ngưỡng mộ; tôn sùng; sùng kính; kính trọng
Đề Xướng
phát huy mạnh; tăng cường
quý trọng; đánh giá cao; xem trọng
tôn sùng; kính trọng; sùng bái; tôn chuộng
Tôn Kính, Kính Trọng
Kính Phục, Quý Trọng