崇拜 chóngbài

Từ hán việt: 【sùng bái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "崇拜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sùng bái). Ý nghĩa là: tôn thờ; sùng bái; thờ cúng; ngưỡng mộ. Ví dụ : - 。 Trẻ em ngưỡng mộ các anh hùng từ khi còn nhỏ.. - 。 Cô ấy cực kỳ ngưỡng mộ cậu.. - 。 Anh tôn thờ cô như một nữ thần.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 崇拜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 崇拜 khi là Động từ

tôn thờ; sùng bái; thờ cúng; ngưỡng mộ

崇敬钦佩

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi men 从小 cóngxiǎo jiù 崇拜 chóngbài 英雄 yīngxióng

    - Trẻ em ngưỡng mộ các anh hùng từ khi còn nhỏ.

  • - 极为 jíwéi 崇拜 chóngbài

    - Cô ấy cực kỳ ngưỡng mộ cậu.

  • - 当作 dàngzuò 女神 nǚshén 崇拜 chóngbài

    - Anh tôn thờ cô như một nữ thần.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 崇拜

对……崇拜

Sùng bái, ngưỡng mộ ai

Ví dụ:
  • - duì 父亲 fùqīn 非常 fēicháng 崇拜 chóngbài

    - Anh ấy rất ngưỡng mộ bố.

A 把 B 当作 + Danh từ + 崇拜

Tôn thờ ai đó như

Ví dụ:
  • - 梅西 méixī 当作 dàngzuò 英雄崇拜 yīngxióngchóngbài

    - Anh ấy tôn thờ Messi như một người hùng.

So sánh, Phân biệt 崇拜 với từ khác

崇拜 vs 崇敬

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều mang nghĩa "tôn thờ, ngưỡng mộ"
- Đều là động từ.
Khác:
- "" dùng nói ngưỡng mộ ở mức độ phi thường, thậm chí đôi khi có thể nói quá mức, mê tín.
"" bày tỏ sự tôn trọng đặc biệt với người nào đó.
- "" là từ trung tính.
"" là từ mang nghĩa tốt.
- "" đối tượng sử dụng có thể là người, thần thánh...
"" đối tượng sử dụng là con người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崇拜

  • - 拜拜 báibái 明天 míngtiān jiàn

    - Tạm biệt, mai gặp lại.

  • - 拜相 bàixiàng

    - Tôn làm thừa tướng.

  • - 拜寿 bàishòu

    - Mừng thọ.

  • - zǒu le 拜拜 báibái

    - Tôi phải đi rồi, tạm biệt!

  • - 拜忏 bàichàn

    - đọc kinh sám hối.

  • - 非常 fēicháng 谢谢 xièxie 拜拜 báibái

    - Cảm ơn bạn rất nhiều, tạm biệt.

  • - bài jiāng

    - Phong làm tướng.

  • - 拜年 bàinián

    - Chúc Tết.

  • - 舞龙 wǔlóng 源自 yuánzì 古人 gǔrén 对龙 duìlóng de 崇拜 chóngbài

    - Múa rồng bắt nguồn từ sự tôn thờ rồng của người xưa.

  • - 极为 jíwéi 崇拜 chóngbài

    - Cô ấy cực kỳ ngưỡng mộ cậu.

  • - duì 父亲 fùqīn 非常 fēicháng 崇拜 chóngbài

    - Anh ấy rất ngưỡng mộ bố.

  • - 当作 dàngzuò 女神 nǚshén 崇拜 chóngbài

    - Anh tôn thờ cô như một nữ thần.

  • - 梅西 méixī 当作 dàngzuò 英雄崇拜 yīngxióngchóngbài

    - Anh ấy tôn thờ Messi như một người hùng.

  • - 孩子 háizi men 从小 cóngxiǎo jiù 崇拜 chóngbài 英雄 yīngxióng

    - Trẻ em ngưỡng mộ các anh hùng từ khi còn nhỏ.

  • - 青少年 qīngshàonián 不要 búyào 盲目崇拜 mángmùchóngbài 某些 mǒuxiē 明星 míngxīng

    - Những người trẻ không nên mù quáng tôn thờ một số "ngôi sao".

  • - 叔叔 shūshu céng shì hēi 天神 tiānshén de 崇拜者 chóngbàizhě

    - Chú tôi là một tín đồ của Krishna.

  • - 顶礼膜拜 dǐnglǐmóbài ( 比喻 bǐyù 对人 duìrén 特别 tèbié 崇敬 chóngjìng 现多 xiànduō 用于 yòngyú 贬义 biǎnyì 。 )

    - phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).

  • - 崇拜 chóngbài 那些 nèixiē 名利 mínglì 默默 mòmò 奉献 fèngxiàn de 无名英雄 wúmíngyīngxióng

    - Tôi ngưỡng mộ những anh hùng vô danh, những người âm thầm cống hiến không màng danh lợi.

  • - 一直 yìzhí shì 崇拜 chóngbài de ài dòu

    - Anh ấy luôn là thần tượng của tôi.

  • - 怎么 zěnme 知道 zhīdào 迪拜 díbài de shì

    - Làm thế nào để bạn biết về Dubai?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 崇拜

Hình ảnh minh họa cho từ 崇拜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 崇拜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
    • Pinyin: Chóng
    • Âm hán việt: Sùng
    • Nét bút:丨フ丨丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UJMF (山十一火)
    • Bảng mã:U+5D07
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bái
    • Nét bút:ノ一一ノ一一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQMQJ (竹手一手十)
    • Bảng mã:U+62DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa