Đọc nhanh: 敬老尊贤 (kính lão tôn hiền). Ý nghĩa là: tôn trọng người khôn ngoan và tôn trọng người xứng đáng (thành ngữ); tôn vinh những điều vĩ đại và tốt đẹp.
Ý nghĩa của 敬老尊贤 khi là Thành ngữ
✪ tôn trọng người khôn ngoan và tôn trọng người xứng đáng (thành ngữ); tôn vinh những điều vĩ đại và tốt đẹp
to respect the wise and venerate the worthy (idiom); to honor the great and the good
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬老尊贤
- 人们 尊敬 释
- Mọi người tôn kính Thích Ca Mâu Ni.
- 尊称 他 为 老师
- tôn anh ấy làm thầy
- 他 向 老师 顿首 致敬
- Anh ấy cúi đầu chào giáo viên.
- 皋陶 被 人们 尊敬
- Cao Dao được mọi người kính trọng.
- 我 非常 尊敬 您 的 尊翁
- Tôi rất kính trọng cụ thân sinh ngài.
- 她 尊敬 那些 老前辈
- Cô ấy kính trọng các bậc tiền bối.
- 老板 很 尊重事实
- Ông chủ rất coi trọng sự thật.
- 子女 有 义务 孝敬父母 尊重 父母 的 意愿
- Con cái có nghĩa vụ hiếu kính cha mẹ và tôn trọng ý nguyện của cha mẹ.
- 他 恭恭敬敬 地站 在 老师 面前
- Anh ta đứng trước giáo viên một cách kính trọng.
- 学生 向 老师 鞠躬 致敬
- Học sinh cúi đầu chào thầy cô.
- 我敬 老师 一 杯酒
- Tôi kích thầy giáo một ly rượu.
- 带些 故乡 的 土产 来 孝敬 老前辈
- Mang theo một số sản vật địa phương từ quê hương để biếu tặng những người lớn tuổi của bạn.
- 这个 剧作家 受到 了 本国 人民 的 尊敬
- Nhà văn kịch này được người dân đất nước của mình tôn trọng.
- 尊敬 的 各位 领导 各位 评委 各位 听众 ! 大家 好
- Kính thưa quý vị lãnh đạo, quý vị giám khảo và quý thính giả! Chào mọi người
- 尊敬老师
- kính trọng thầy giáo
- 村里 的 老爹 很受 尊敬
- Ông lão trong làng rất được kính trọng.
- 学生 应该 尊敬老师
- Học sinh nên tôn trọng giáo viên của mình.
- 他 是 我 最 尊敬 的 老师
- Anh ấy là giáo viên mà tôi kính trọng nhất.
- 他 是 一个 尊敬 的 老师
- Ông ấy là một thầy giáo đáng kính.
- 稳重 的 老师 受 学生 尊敬
- Giáo viên điềm tĩnh được học sinh kính trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敬老尊贤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敬老尊贤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尊›
敬›
老›
贤›