侮辱 wǔrǔ

Từ hán việt: 【vũ nhục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "侮辱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vũ nhục). Ý nghĩa là: làm nhục; sỉ nhục; lăng mạ; xúc phạm, quấy rối (phụ nữ). Ví dụ : - 。 Đây là sự sỉ nhục về mặt nhân cách.. - 。 Chúng ta tuyệt đối không xúc phạm quốc kỳ.. - 。 Cô ấy vô tình bị xúc phạm.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 侮辱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 侮辱 khi là Động từ

làm nhục; sỉ nhục; lăng mạ; xúc phạm

用语言或者行为是一个人的尊严和名誉受到损害

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 人格 réngé shàng de 侮辱 wǔrǔ

    - Đây là sự sỉ nhục về mặt nhân cách.

  • - 我们 wǒmen 绝不 juébù 侮辱 wǔrǔ 国旗 guóqí

    - Chúng ta tuyệt đối không xúc phạm quốc kỳ.

  • - 无意 wúyì zhōng 受到 shòudào 侮辱 wǔrǔ

    - Cô ấy vô tình bị xúc phạm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

quấy rối (phụ nữ)

骚扰(女性)

Ví dụ:
  • - duì de 行为 xíngwéi shì 侮辱 wǔrǔ

    - Hành động của anh ta là quấy rối cô ấy.

  • - 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi bèi 视为 shìwéi 侮辱 wǔrǔ

    - Hành vi này được xem là quấy rối.

  • - 社会 shèhuì 应该 yīnggāi 抵制 dǐzhì 侮辱 wǔrǔ 行为 xíngwéi

    - Xã hội nên chống lại hành vi quấy rối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侮辱

  • - 荣辱与共 róngrǔyǔgòng

    - vinh nhục có nhau; vinh nhục cùng nhau.

  • - 忍辱 rěnrǔ 苟活 gǒuhuó

    - nhẫn nhục sống cho qua ngày.

  • - 他们 tāmen bèi 羞辱 xiūrǔ dào 忍无可忍 rěnwúkěrěn de 地步 dìbù

    - Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.

  • - 含垢忍辱 hángòurěnrǔ

    - nhẫn nhục chịu khổ

  • - 忍辱负重 rěnrǔfùzhòng

    - chịu nhục chịu khổ để hoàn thành nhiệm vụ

  • - 欺侮 qīwǔ

    - khinh miệt.

  • - 这是 zhèshì 人格 réngé shàng de 侮辱 wǔrǔ

    - Đây là sự sỉ nhục về mặt nhân cách.

  • - 这样 zhèyàng 胡说八道 húshuōbādào shì duì de 侮辱 wǔrǔ

    - Những lời lẽ bậy bạ của cậu là sự sỉ nhục đối với tôi!

  • - 屈节辱命 qūjiérǔmìng

    - mất tiết tháo.

  • - 不许 bùxǔ 侮辱 wǔrǔ 拉丁语 lādīngyǔ

    - Ẩn những lời lăng mạ của bạn bằng tiếng latin.

  • - 蒙受 méngshòu 耻辱 chǐrǔ

    - bị làm nhục.

  • - méng de 帮助 bāngzhù

    - Cô ấy rất biết ơn sự giúp đỡ của bạn.

  • - 我们 wǒmen 绝不 juébù 侮辱 wǔrǔ 国旗 guóqí

    - Chúng ta tuyệt đối không xúc phạm quốc kỳ.

  • - 劫持者 jiéchízhě duì 人质 rénzhì 百般 bǎibān 侮辱 wǔrǔ

    - Kẻ bắt cóc đối xử tàn nhẫn với con tin.

  • - duì de 行为 xíngwéi shì 侮辱 wǔrǔ

    - Hành động của anh ta là quấy rối cô ấy.

  • - 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi bèi 视为 shìwéi 侮辱 wǔrǔ

    - Hành vi này được xem là quấy rối.

  • - 社会 shèhuì 应该 yīnggāi 抵制 dǐzhì 侮辱 wǔrǔ 行为 xíngwéi

    - Xã hội nên chống lại hành vi quấy rối.

  • - 无意 wúyì zhōng 受到 shòudào 侮辱 wǔrǔ

    - Cô ấy vô tình bị xúc phạm.

  • - 而且 érqiě hái 侮辱 wǔrǔ le de 空乘 kōngchéng

    - Bạn đã xúc phạm tiếp viên hàng không của tôi!

  • - 多次 duōcì 遭到 zāodào 同事 tóngshì 侮慢 wǔmàn

    - Cô ấy đã bị đồng nghiệp xúc phạm nhiều lần.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 侮辱

Hình ảnh minh họa cho từ 侮辱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侮辱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hối ,
    • Nét bút:ノ丨ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOWY (人人田卜)
    • Bảng mã:U+4FAE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thần 辰 (+3 nét)
    • Pinyin: Rǔ , Rù
    • Âm hán việt: Nhục
    • Nét bút:一ノ一一フノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MVDI (一女木戈)
    • Bảng mã:U+8FB1
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa