Đọc nhanh: 崇敬 (sùng kính). Ý nghĩa là: sùng kính; sùng bái; tôn thờ; suy tôn; kính mến; tôn kính; quý trọng; kính yêu. Ví dụ : - 革命英雄永远被人民崇敬。 những người anh hùng cách mạng mãi mãi được nhân dân tôn kính.
Ý nghĩa của 崇敬 khi là Động từ
✪ sùng kính; sùng bái; tôn thờ; suy tôn; kính mến; tôn kính; quý trọng; kính yêu
推崇尊敬
- 革命英雄 永远 被 人民 崇敬
- những người anh hùng cách mạng mãi mãi được nhân dân tôn kính.
So sánh, Phân biệt 崇敬 với từ khác
✪ 崇拜 vs 崇敬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崇敬
- 你 要 尊敬 伯母 哟
- Bạn phải kính trọng bác gái nhé.
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 人们 尊敬 释
- Mọi người tôn kính Thích Ca Mâu Ni.
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 敬 联邦政府
- Đối với chính phủ liên bang.
- 他 向 老师 顿首 致敬
- Anh ấy cúi đầu chào giáo viên.
- 敬请 赐示
- Xin vui lòng cho tôi lời khuyên.
- 脱帽致敬
- ngả mũ chào
- 处理 是否 妥当 , 敬请 裁酌
- xử lý có thoả đáng không, kính mong cân nhắc quyết định
- 敬酒不吃吃罚酒
- Rượu mời không uống uống rượu phạt.
- 敬礼 , 陈医生
- Kính chào, bác sĩ Trần.
- 他 崇敬 自己 的 祖先
- Anh ấy tôn kính tổ tiên của mình.
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
- 这座 雕像 代表 崇高 的 敬意
- Tượng này đại diện cho lòng kính trọng cao cả.
- 革命英雄 永远 被 人民 崇敬
- những người anh hùng cách mạng mãi mãi được nhân dân tôn kính.
- 我们 尊敬 崇高 的 精神
- Chúng tôi tôn trọng tinh thần cao cả.
- 他 是 一位 敬业 的 医生
- Anh ấy là một bác sĩ tận tâm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 崇敬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 崇敬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm崇›
敬›
Tôn Trọng
ngưỡng mộ; hâm mộ; mến phục; khâm phục; cảm phục; thán phục
Coi Trọng, Đánh Giá Cao
ngưỡng mộ; hâm mộ
Kính Trọng, Tôn Kính, Tôn Sùng
kính mộ; ngưỡng mộ; kính trọng ngưỡng mộ; tôn sùng; sùng kính; kính trọng
Thần Tượng, Sùng Bái
Hướng Về
Kính Yêu, Kính Mến, Kính Ái
Tôn Sùng, Sùng Bái
Yêu Quý, Kính Yêu
Chiêm Ngưỡng
khâm phục tôn kính
Ngưỡng Mộ, Hoài Mộ, Cảm Mộ
kính phục; tôn kính; tôn phục
Cung Kính
tôn sùng; kính trọng; sùng bái; tôn chuộng
Tôn Kính, Kính Trọng
kính cẩn