崇敬 chóngjìng

Từ hán việt: 【sùng kính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "崇敬" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sùng kính). Ý nghĩa là: sùng kính; sùng bái; tôn thờ; suy tôn; kính mến; tôn kính; quý trọng; kính yêu. Ví dụ : - 。 những người anh hùng cách mạng mãi mãi được nhân dân tôn kính.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 崇敬 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 崇敬 khi là Động từ

sùng kính; sùng bái; tôn thờ; suy tôn; kính mến; tôn kính; quý trọng; kính yêu

推崇尊敬

Ví dụ:
  • - 革命英雄 gémìngyīngxióng 永远 yǒngyuǎn bèi 人民 rénmín 崇敬 chóngjìng

    - những người anh hùng cách mạng mãi mãi được nhân dân tôn kính.

So sánh, Phân biệt 崇敬 với từ khác

崇拜 vs 崇敬

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崇敬

  • - yào 尊敬 zūnjìng 伯母 bómǔ

    - Bạn phải kính trọng bác gái nhé.

  • - de 崇高 chónggāo 行动 xíngdòng 使 shǐ 得到 dédào 极大 jídà de 荣誉 róngyù 和光荣 héguāngróng

    - Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.

  • - 人们 rénmen 尊敬 zūnjìng shì

    - Mọi người tôn kính Thích Ca Mâu Ni.

  • - xiào zhe shuō 恭敬不如从命 gōngjìngbùrúcóngmìng

    - Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."

  • - 敬慕 jìngmù 之心 zhīxīn 油然而生 yóuránérshēng

    - lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.

  • - 人民 rénmín 敬爱 jìngài 自己 zìjǐ de 领袖 lǐngxiù

    - Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.

  • - 他俩 tāliǎ 结婚 jiéhūn 多年 duōnián 互敬互爱 hùjìnghùài 连句 liánjù 重话 zhònghuà dōu méi shuō guò

    - họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.

  • - jìng 联邦政府 liánbāngzhèngfǔ

    - Đối với chính phủ liên bang.

  • - xiàng 老师 lǎoshī 顿首 dùnshǒu 致敬 zhìjìng

    - Anh ấy cúi đầu chào giáo viên.

  • - 敬请 jìngqǐng 赐示 cìshì

    - Xin vui lòng cho tôi lời khuyên.

  • - 脱帽致敬 tuōmàozhìjìng

    - ngả mũ chào

  • - 处理 chǔlǐ 是否 shìfǒu 妥当 tuǒdàng 敬请 jìngqǐng 裁酌 cáizhuó

    - xử lý có thoả đáng không, kính mong cân nhắc quyết định

  • - 敬酒不吃吃罚酒 jìngjiǔbùchīchīfájiǔ

    - Rượu mời không uống uống rượu phạt.

  • - 敬礼 jìnglǐ 陈医生 chényīshēng

    - Kính chào, bác sĩ Trần.

  • - 崇敬 chóngjìng 自己 zìjǐ de 祖先 zǔxiān

    - Anh ấy tôn kính tổ tiên của mình.

  • - 顶礼膜拜 dǐnglǐmóbài ( 比喻 bǐyù 对人 duìrén 特别 tèbié 崇敬 chóngjìng 现多 xiànduō 用于 yòngyú 贬义 biǎnyì 。 )

    - phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).

  • - 这座 zhèzuò 雕像 diāoxiàng 代表 dàibiǎo 崇高 chónggāo de 敬意 jìngyì

    - Tượng này đại diện cho lòng kính trọng cao cả.

  • - 革命英雄 gémìngyīngxióng 永远 yǒngyuǎn bèi 人民 rénmín 崇敬 chóngjìng

    - những người anh hùng cách mạng mãi mãi được nhân dân tôn kính.

  • - 我们 wǒmen 尊敬 zūnjìng 崇高 chónggāo de 精神 jīngshén

    - Chúng tôi tôn trọng tinh thần cao cả.

  • - shì 一位 yīwèi 敬业 jìngyè de 医生 yīshēng

    - Anh ấy là một bác sĩ tận tâm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 崇敬

Hình ảnh minh họa cho từ 崇敬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 崇敬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
    • Pinyin: Chóng
    • Âm hán việt: Sùng
    • Nét bút:丨フ丨丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UJMF (山十一火)
    • Bảng mã:U+5D07
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TROK (廿口人大)
    • Bảng mã:U+656C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa