- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
- Pinyin:
Fù
- Âm hán việt:
Phú
Phúc
Phục
Phức
- Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿳𠂉日夂
- Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
- Bảng mã:U+590D
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 复
-
Cách viết khác
㚆
𠰞
𡕨
-
Phồn thể
復
複
覆
Ý nghĩa của từ 复 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 复 (Phú, Phúc, Phục, Phức). Bộ Tuy 夊 (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノ一丨フ一一ノフ丶). Ý nghĩa là: 2. trở lại, 2. trở lại, 1. áo kép. Từ ghép với 复 : 反復無常 Phản phúc, 譯來復去 Trằn trọc, 復信 Thư trả lời, 請即電復 Xin đánh điện trả lời ngay, 光復 Quang phục Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. khôi phục, phục hồi
- 2. trở lại
- 3. làm lại, lặp lại
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Trả lời, đáp lại
- 復信 Thư trả lời
- 請即電復 Xin đánh điện trả lời ngay
* ③ Khôi phục
- 光復 Quang phục
- 收復 Thu hồi
- 復婚 Phục hôn
* ⑤ Trở lại, lại
- 舊病復發 Bệnh cũ lại phát
- 死灰復燃 Khơi lại đống tro tàn
- 死而復蘇 Chết rồi sống lại
- 一去不復返 Một đi không trở lại, việc đã qua rồi sẽ không trở lại nữa. Cv. 覆
* ⑥ (văn) Miễn trừ thuế má và lao dịch
- 沛幸得復 Đất Bái may được miễn trừ thuế má và lao dịch (Sử kí
Từ điển phổ thông
- 1. khôi phục, phục hồi
- 2. trở lại
- 3. làm lại, lặp lại
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Trả lời, đáp lại
- 復信 Thư trả lời
- 請即電復 Xin đánh điện trả lời ngay
* ③ Khôi phục
- 光復 Quang phục
- 收復 Thu hồi
- 復婚 Phục hôn
* ⑤ Trở lại, lại
- 舊病復發 Bệnh cũ lại phát
- 死灰復燃 Khơi lại đống tro tàn
- 死而復蘇 Chết rồi sống lại
- 一去不復返 Một đi không trở lại, việc đã qua rồi sẽ không trở lại nữa. Cv. 覆
* ⑥ (văn) Miễn trừ thuế má và lao dịch
- 沛幸得復 Đất Bái may được miễn trừ thuế má và lao dịch (Sử kí
Từ điển phổ thông
- 1. áo kép
- 2. kép, ghép, phức