Đọc nhanh: 绝对 (tuyệt đối). Ý nghĩa là: tuyệt đối, hoàn toàn; nhất định; toàn bộ; cực kỳ; thực sự. Ví dụ : - 他的忠诚是绝对的。 Lòng trung thành của anh ấy là tuyệt đối.. - 这份工作要绝对的专注。 Công việc này đòi hỏi sự tập trung tuyệt đối.. - 她对你有绝对的信心。 Cô ấy có niềm tin tuyệt đối vào bạn
Ý nghĩa của 绝对 khi là Tính từ
✪ tuyệt đối
没有任何条件的;不受任何限制的 (跟''相对''相对); 只以某一条件为根据,不管其他条件的
- 他 的 忠诚 是 绝对 的
- Lòng trung thành của anh ấy là tuyệt đối.
- 这份 工作 要 绝对 的 专注
- Công việc này đòi hỏi sự tập trung tuyệt đối.
- 她 对 你 有 绝对 的 信心
- Cô ấy có niềm tin tuyệt đối vào bạn
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 绝对 khi là Phó từ
✪ hoàn toàn; nhất định; toàn bộ; cực kỳ; thực sự
完全;一定
- 你 必须 绝对 遵守规则
- Bạn phải tuyệt đối tuân theo các quy tắc.
- 我 绝对 不 允许 这种 行为
- Tôi tuyệt đối không cho phép hành vi này.
- 他 的 表现 绝对 令人 惊讶
- Màn trình diễn của anh ấy cực kỳ tuyệt vời.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 绝对
✪ 绝对 + Tính từ/ Động từ
- 这部 电影 绝对 精彩
- Bộ phim này thực sự xuất sắc.
- 他们 的 友谊 绝对 真挚
- Tình bạn của họ là hoàn toàn chân thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝对
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 绝对 吸引 诺埃尔 · 卡恩
- Bạn nhận được toàn bộ gói với Noel Kahn.
- 绝对 平均主义
- chủ nghĩa bình quân tuyệt đối
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 面对 权威 , 他 不敢 拒绝
- Trước mặt uy quyền, anh ấy không dám từ chối.
- 称其 盛宴 可是 绝对 名副其实
- Nó được gọi là bữa tiệc vì một lý do rất chính đáng.
- 北京 绝对 禁止 放鞭炮
- Bắc Kinh cấm tuyệt đối đốt pháo.
- 绝对误差
- sai số tuyệt đối
- 评审 过程 绝对 公平
- Quy trình đánh giá hoàn toàn công bằng.
- 我 对 种族 偏见 深恶痛绝
- Tôi ghê tởm và căm ghét sự thiên vị chủng tộc.
- 如果 去 中国 , 北京 绝对 非去不可 。 假使 非去不可 的话 , 她 就 得 去
- Nếu bạn đến Trung Quốc, Bắc Kinh nhất định phải đi. Giả sử không đi không được, thì cô ấy phải đi.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 他 因 违犯 绝密 条例 成 了 处罚 对象
- Anh ta đã trở thành đối tượng bị phạt vì vi phạm quy định cực kỳ bí mật.
- 你 必须 绝对 遵守规则
- Bạn phải tuyệt đối tuân theo các quy tắc.
- 这 绝对 是 有害无益
- Điều này sẽ gây hại nhiều hơn lợi.
- 这 对 心怀叵测 者 , 则 是 一个 造谣生事 的 绝好 机会
- Đây là cơ hội hoàn hảo cho những kẻ có động cơ tung tin đồn và gây rắc rối.
- 我 绝对 不是 高中 校园 里 的 风云人物
- Tôi chắc chắn không phải là một người nổi tiếng ở trường trung học.
- 适度 的 挑衅 , 绝对 能 让 谈话 热络
- Một sự khiêu khích vừa phải chắc chắn sẽ làm cho cuộc trò chuyện trở nên sôi động
- 这 绝对 是 男女 不 平等 的 双重标准
- Đó là một tiêu chuẩn kép.
- 他 的 表现 绝对 令人 惊讶
- Màn trình diễn của anh ấy cực kỳ tuyệt vời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绝对
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绝对 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
绝›