齐全 qíquán

Từ hán việt: 【tề toàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "齐全" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tề toàn). Ý nghĩa là: đầy đủ; đủ cả; hoàn tất. Ví dụ : - 。 Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.. - 。 Cửa hàng này có thiết bị rất đầy đủ.. - 。 Hành lý của cô ấy được chuẩn bị rất đầy đủ.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 齐全 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 齐全 khi là Tính từ

đầy đủ; đủ cả; hoàn tất

应该有的全都有了, 一样也不缺少

Ví dụ:
  • - 一切 yīqiè 手续 shǒuxù dōu 齐全 qíquán

    - Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.

  • - 这家 zhèjiā diàn de 设备 shèbèi 非常 fēicháng 齐全 qíquán

    - Cửa hàng này có thiết bị rất đầy đủ.

  • - de 行李 xínglǐ 准备 zhǔnbèi hěn 齐全 qíquán

    - Hành lý của cô ấy được chuẩn bị rất đầy đủ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 齐全

Chủ ngữ + (很/不) + 齐全

cái gì đó rất hoặc không đầy đủ

Ví dụ:
  • - 那里 nàlǐ de 设备 shèbèi 齐全 qíquán

    - Thiết bị ở đó không đầy đủ.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de 菜单 càidān hěn 齐全 qíquán

    - Thực đơn của nhà hàng này rất đầy đủ.

Động từ (准备/买/带/...) + (得) + (很/不/非常) + 齐全

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 准备 zhǔnbèi hěn 齐全 qíquán

    - Anh ấy chuẩn bị rất đầy đủ.

  • - 这家 zhèjiā 酒店 jiǔdiàn 配备 pèibèi 非常 fēicháng 齐全 qíquán

    - Khách sạn này được trang bị rất đầy đủ.

So sánh, Phân biệt 齐全 với từ khác

齐全 vs 齐备

Giải thích:

Giống:
-"" và "" là đồng nghĩa
Khác:
- "" lại mang nghĩa của động từ.
- Do quan hệ ngữ âm, "" thường không được dùng làm bổ ngữ cho các động từ như""、"" , "" lại có thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐全

  • - 社会治安 shèhuìzhìān 需要 xūyào 动员 dòngyuán quán 社会 shèhuì de 力量 lìliàng 齐抓共管 qízhuāgòngguǎn

    - trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.

  • - 全场 quánchǎng 一齐 yīqí 鼓掌 gǔzhǎng

    - Cả hội trường cùng vỗ tay.

  • - 货色齐全 huòsèqíquán

    - đủ các mặt hàng.

  • - 百货公司 bǎihuògōngsī 已经 yǐjīng 冬季 dōngjì 用品 yòngpǐn 准备 zhǔnbèi 齐全 qíquán

    - Công ty bách hoá đã chuẩn bị đầy đủ những đồ dùng hàng ngày của mùa đông.

  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 局面 júmiàn 虽不大 suībùdà 货色 huòsè dào 齐全 qíquán

    - Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.

  • - 供销社 gōngxiāoshè 已经 yǐjīng 春耕 chūngēng de 农业 nóngyè 物资 wùzī 准备 zhǔnbèi 齐全 qíquán

    - Hợp tác xã Cung Tiêu đã chuẩn bị sẵn sàng vật tư nông nghiệp để cày cấy vụ xuân.

  • - 眼泪 yǎnlèi 像是 xiàngshì 五味瓶 wǔwèipíng 样样 yàngyàng 齐全 qíquán

    - Nước mắt như lọ ngũ vị hương, mọi thứ đều trọn vẹn.

  • - 那里 nàlǐ de 设备 shèbèi 齐全 qíquán

    - Thiết bị ở đó không đầy đủ.

  • - 准备 zhǔnbèi hěn 齐全 qíquán

    - Anh ấy chuẩn bị rất đầy đủ.

  • - 木匠 mùjiàng fāng 工具 gōngjù 齐全 qíquán

    - Trong xưởng mộc có đầy đủ dụng cụ.

  • - 超市 chāoshì de 食品 shípǐn 堪称 kānchēng shì 品种齐全 pǐnzhǒngqíquán 花样翻新 huāyàngfānxīn

    - Đồ ăn trong siêu thị có thể nói là đa dạng và đổi mới hoàn toàn.

  • - 一切 yīqiè 手续 shǒuxù dōu 齐全 qíquán

    - Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de 菜单 càidān hěn 齐全 qíquán

    - Thực đơn của nhà hàng này rất đầy đủ.

  • - 医院 yīyuàn de 医疗 yīliáo 设备 shèbèi hěn 齐全 qíquán

    - Trang thiết bị y tế của bệnh viện rất đầy đủ.

  • - 这家 zhèjiā diàn de 设备 shèbèi 非常 fēicháng 齐全 qíquán

    - Cửa hàng này có thiết bị rất đầy đủ.

  • - 这家 zhèjiā 酒店 jiǔdiàn 配备 pèibèi 非常 fēicháng 齐全 qíquán

    - Khách sạn này được trang bị rất đầy đủ.

  • - 大楼 dàlóu de 设施 shèshī 非常 fēicháng 齐全 qíquán

    - Các cơ sở vật chất của cao ốc rất đầy đủ.

  • - shì jiān 物件 wùjiàn 齐全 qíquán de 厨房 chúfáng

    - Đó là một nhà bếp đầy đủ đồ vật tiện nghi.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 单据 dānjù 齐全 qíquán

    - Dự án này có đủ chứng từ.

  • - 这儿 zhèér de 毛线 máoxiàn 颜色 yánsè 齐全 qíquán yào 哪样 nǎyàng de jiù yǒu 哪样 nǎyàng de

    - các màu len ở đây đủ cả, anh cần màu nào có màu ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 齐全

Hình ảnh minh họa cho từ 齐全

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 齐全 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tề 齊 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì , Jiǎn , Qí , Zhāi , Zī
    • Âm hán việt: Trai , , , Tế , Tề
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丨
    • Thương hiệt:YKLL (卜大中中)
    • Bảng mã:U+9F50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao