Đọc nhanh: 齐全 (tề toàn). Ý nghĩa là: đầy đủ; đủ cả; hoàn tất. Ví dụ : - 一切手续都已齐全。 Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.. - 这家店的设备非常齐全。 Cửa hàng này có thiết bị rất đầy đủ.. - 她的行李准备得很齐全。 Hành lý của cô ấy được chuẩn bị rất đầy đủ.
Ý nghĩa của 齐全 khi là Tính từ
✪ đầy đủ; đủ cả; hoàn tất
应该有的全都有了, 一样也不缺少
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 这家 店 的 设备 非常 齐全
- Cửa hàng này có thiết bị rất đầy đủ.
- 她 的 行李 准备 得 很 齐全
- Hành lý của cô ấy được chuẩn bị rất đầy đủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 齐全
✪ Chủ ngữ + (很/不) + 齐全
cái gì đó rất hoặc không đầy đủ
- 那里 的 设备 不 齐全
- Thiết bị ở đó không đầy đủ.
- 这家 餐厅 的 菜单 很 齐全
- Thực đơn của nhà hàng này rất đầy đủ.
✪ Động từ (准备/买/带/...) + (得) + (很/不/非常) + 齐全
bổ ngữ trạng thái
- 他 准备 得 很 齐全
- Anh ấy chuẩn bị rất đầy đủ.
- 这家 酒店 配备 得 非常 齐全
- Khách sạn này được trang bị rất đầy đủ.
So sánh, Phân biệt 齐全 với từ khác
✪ 齐全 vs 齐备
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐全
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
- 全场 一齐 鼓掌
- Cả hội trường cùng vỗ tay.
- 货色齐全
- đủ các mặt hàng.
- 百货公司 已经 把 冬季 用品 准备 齐全
- Công ty bách hoá đã chuẩn bị đầy đủ những đồ dùng hàng ngày của mùa đông.
- 这家 商店 局面 虽不大 , 货色 倒 齐全
- Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.
- 供销社 已经 把 春耕 的 农业 物资 准备 齐全
- Hợp tác xã Cung Tiêu đã chuẩn bị sẵn sàng vật tư nông nghiệp để cày cấy vụ xuân.
- 眼泪 像是 个 五味瓶 , 样样 齐全
- Nước mắt như lọ ngũ vị hương, mọi thứ đều trọn vẹn.
- 那里 的 设备 不 齐全
- Thiết bị ở đó không đầy đủ.
- 他 准备 得 很 齐全
- Anh ấy chuẩn bị rất đầy đủ.
- 木匠 坊 里 工具 齐全
- Trong xưởng mộc có đầy đủ dụng cụ.
- 超市 里 的 食品 堪称 是 品种齐全 花样翻新
- Đồ ăn trong siêu thị có thể nói là đa dạng và đổi mới hoàn toàn.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 这家 餐厅 的 菜单 很 齐全
- Thực đơn của nhà hàng này rất đầy đủ.
- 医院 的 医疗 设备 很 齐全
- Trang thiết bị y tế của bệnh viện rất đầy đủ.
- 这家 店 的 设备 非常 齐全
- Cửa hàng này có thiết bị rất đầy đủ.
- 这家 酒店 配备 得 非常 齐全
- Khách sạn này được trang bị rất đầy đủ.
- 大楼 的 设施 非常 齐全
- Các cơ sở vật chất của cao ốc rất đầy đủ.
- 那 是 间 物件 齐全 的 厨房
- Đó là một nhà bếp đầy đủ đồ vật tiện nghi.
- 这个 项目 的 单据 齐全
- Dự án này có đủ chứng từ.
- 这儿 的 毛线 颜色 齐全 , 你 要 哪样 的 就 有 哪样 的
- các màu len ở đây đủ cả, anh cần màu nào có màu ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 齐全
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 齐全 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
齐›