完整 wánzhěng

Từ hán việt: 【hoàn chỉnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "完整" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàn chỉnh). Ý nghĩa là: toàn vẹn; hoàn chỉnh; nguyên vẹn; vẹn; lành lặn; đầy đủ. Ví dụ : - 。 toàn vẹn lãnh thổ.. - 。 Bộ sách này rất hoàn chỉnh.. - 。 Được bảo tồn nguyên vẹn.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 完整 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 完整 khi là Tính từ

toàn vẹn; hoàn chỉnh; nguyên vẹn; vẹn; lành lặn; đầy đủ

具有或保持着应有的各部分;没有损坏或残缺

Ví dụ:
  • - 领土完整 lǐngtǔwánzhěng

    - toàn vẹn lãnh thổ.

  • - zhè 套书 tàoshū shì 完整 wánzhěng de

    - Bộ sách này rất hoàn chỉnh.

  • - 完整 wánzhěng 保存 bǎocún 下来 xiàlai

    - Được bảo tồn nguyên vẹn.

  • - qǐng 整理 zhěnglǐ chū 完整 wánzhěng de 资料 zīliào

    - Vui lòng sắp xếp thông tin đầy đủ.

  • - 历史文物 lìshǐwénwù 完整 wánzhěng 保存 bǎocún 下来 xiàlai

    - Các di tích lịch sử được bảo tồn hoàn toàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 完整 với từ khác

完全 vs 完整

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完整

  • - 妹妹 mèimei suǒ chuán 后代 hòudài 遗传基因 yíchuánjīyīn de 完整性 wánzhěngxìng

    - Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.

  • - 整个 zhěnggè 蛋糕 dàngāo chī wán le

    - Anh ấy ăn hết cả cái bánh ga tô rồi.

  • - 领土完整 lǐngtǔwánzhěng

    - toàn vẹn lãnh thổ.

  • - bié 整天 zhěngtiān 无精打采 wújīngdǎcǎi le 快点 kuàidiǎn 鼓起 gǔqǐ 精神 jīngshén 完成 wánchéng 自己 zìjǐ de 任务 rènwù ba

    - Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!

  • - zhè 套书 tàoshū shì 完整 wánzhěng de

    - Bộ sách này rất hoàn chỉnh.

  • - 完整 wánzhěng 保存 bǎocún 下来 xiàlai

    - Được bảo tồn nguyên vẹn.

  • - 历史文物 lìshǐwénwù 完整 wánzhěng 保存 bǎocún 下来 xiàlai

    - Các di tích lịch sử được bảo tồn hoàn toàn.

  • - 保卫国家 bǎowèiguójiā de 领土完整 lǐngtǔwánzhěng

    - Bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ của đất nước.

  • - de 报告 bàogào 内容 nèiróng hěn 完整 wánzhěng

    - Nội dung báo cáo của cô ấy rất đầy đủ.

  • - 完整 wánzhěng de 茶具 chájù shì zài 十八世纪 shíbāshìjì 发展 fāzhǎn 起来 qǐlai de

    - Bộ trang điểm hoàn chỉnh đã được phát triển vào thế kỷ 18.

  • - qǐng 检查 jiǎnchá 配件 pèijiàn 是否 shìfǒu 完整 wánzhěng

    - Hãy kiểm tra các linh kiện có đầy đủ không.

  • - 三条 sāntiáo 线索 xiànsuǒ dōu 完整 wánzhěng

    - Ba manh mối đều không đầy đủ.

  • - 整编 zhěngbiān 完竣 wánjùn

    - chỉnh biên hoàn tất.

  • - qǐng 整理 zhěnglǐ chū 完整 wánzhěng de 资料 zīliào

    - Vui lòng sắp xếp thông tin đầy đủ.

  • - 生物学家 shēngwùxuéjiā men 塑造 sùzào le 形体 xíngtǐ 完整 wánzhěng de 中国 zhōngguó 猿人 yuánrén 模型 móxíng

    - những nhà sinh vật học đã nặn được mô hình người vượn Trung Quốc với hình thái hoàn chỉnh.

  • - 完全 wánquán 赞成 zànchéng 酒馆 jiǔguǎn 整日 zhěngrì 营业 yíngyè

    - Tôi hoàn toàn đồng ý với việc quán rượu hoạt động suốt ngày.

  • - 我们 wǒmen 完成 wánchéng le 整程 zhěngchéng

    - Chúng tôi đã hoàn thành toàn bộ chặng đường.

  • - 耐心 nàixīn tīng wán le 整个 zhěnggè 故事 gùshì

    - Cô ấy kiên nhẫn nghe hết câu chuyện.

  • - 发票 fāpiào shàng de 信息 xìnxī 完整 wánzhěng

    - Thông tin trên hóa đơn không đầy đủ.

  • - 盛大 shèngdà yǒu 完整 wánzhěng de 职务 zhíwù 职级 zhíjí 体系 tǐxì 最高 zuìgāo de 工资 gōngzī gěi zuì 优秀 yōuxiù de 人才 réncái

    - Shanda có một hệ thống câp bậc công việc hoàn chỉnh, mức lương cao cho những người tài năng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 完整

Hình ảnh minh họa cho từ 完整

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 完整 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhěng
    • Âm hán việt: Chỉnh
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DKMYM (木大一卜一)
    • Bảng mã:U+6574
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa