Đọc nhanh: 完整 (hoàn chỉnh). Ý nghĩa là: toàn vẹn; hoàn chỉnh; nguyên vẹn; vẹn; lành lặn; đầy đủ. Ví dụ : - 领土完整。 toàn vẹn lãnh thổ.. - 这套书是完整的。 Bộ sách này rất hoàn chỉnh.. - 完整地保存下来。 Được bảo tồn nguyên vẹn.
Ý nghĩa của 完整 khi là Tính từ
✪ toàn vẹn; hoàn chỉnh; nguyên vẹn; vẹn; lành lặn; đầy đủ
具有或保持着应有的各部分;没有损坏或残缺
- 领土完整
- toàn vẹn lãnh thổ.
- 这 套书 是 完整 的
- Bộ sách này rất hoàn chỉnh.
- 完整 地 保存 下来
- Được bảo tồn nguyên vẹn.
- 请 整理 出 完整 的 资料
- Vui lòng sắp xếp thông tin đầy đủ.
- 历史文物 完整 地 保存 下来
- Các di tích lịch sử được bảo tồn hoàn toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 完整 với từ khác
✪ 完全 vs 完整
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完整
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 他 把 整个 蛋糕 吃 完 了
- Anh ấy ăn hết cả cái bánh ga tô rồi.
- 领土完整
- toàn vẹn lãnh thổ.
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 这 套书 是 完整 的
- Bộ sách này rất hoàn chỉnh.
- 完整 地 保存 下来
- Được bảo tồn nguyên vẹn.
- 历史文物 完整 地 保存 下来
- Các di tích lịch sử được bảo tồn hoàn toàn.
- 保卫国家 的 领土完整
- Bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ của đất nước.
- 她 的 报告 内容 很 完整
- Nội dung báo cáo của cô ấy rất đầy đủ.
- 完整 的 茶具 是 在 十八世纪 发展 起来 的
- Bộ trang điểm hoàn chỉnh đã được phát triển vào thế kỷ 18.
- 请 检查 配件 是否 完整
- Hãy kiểm tra các linh kiện có đầy đủ không.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 整编 完竣
- chỉnh biên hoàn tất.
- 请 整理 出 完整 的 资料
- Vui lòng sắp xếp thông tin đầy đủ.
- 生物学家 们 塑造 了 形体 完整 的 中国 猿人 模型
- những nhà sinh vật học đã nặn được mô hình người vượn Trung Quốc với hình thái hoàn chỉnh.
- 我 完全 赞成 酒馆 整日 营业
- Tôi hoàn toàn đồng ý với việc quán rượu hoạt động suốt ngày.
- 我们 完成 了 整程
- Chúng tôi đã hoàn thành toàn bộ chặng đường.
- 她 耐心 地 听 完 了 整个 故事
- Cô ấy kiên nhẫn nghe hết câu chuyện.
- 发票 上 的 信息 不 完整
- Thông tin trên hóa đơn không đầy đủ.
- 盛大 有 完整 的 职务 职级 体系 最高 的 工资 给 最 优秀 的 人才
- Shanda có một hệ thống câp bậc công việc hoàn chỉnh, mức lương cao cho những người tài năng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 完整
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 完整 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm完›
整›
Tất Cả
Hoàn Thiện
Hoàn Hảo, Vẹn Toàn, Tốt Đẹp
Hoàn Hảo
Chuẩn Bị Đầy Đủ
Đầy Đủ, Hoàn Toàn
không hỏng; không thiếu sót
thối nát; thối rữa; nhoét; dớt; nhũn nhùn; nát nhừhẩm
nhỏ vụn; vụn vặt; tế toái
không đủ; không hoàn chỉnh; không trọn; thiếu; khiếm khuyết; khuyết
Vỡ, Nứt, Rạn
vụn vặt; vặt vãnh; lụn vụnviệc vặt vãnh; việc linh tinh; việc cỏn con; toả toáilẻ tẻ
Vỡ Tan, Vỡ Vụn, Nát Vụn
Lỗ Thủng, Lỗ Hổng, Lỗ Hở
Rách, Rách Nát, Tả Tơi
sứt mẻ; tàn tạ; đổ nát; giập vỡ; tàn phá huỷ hoại; tan náthư nátcời
thiếu sót; không hoàn chỉnh
phân tán; rời rạc; không hoàn chỉnhlộn xộn; rời rạc lộn xộn (câu văn, lời nói)chi lyvặt
hỏng; bị hỏng; hư hỏng
nấu nhừ; nát nhừnát nhừ; nát bét (vỡ tan); nhụng nhịu; nhão nhẹt; nhão nhét; nhão bét; nhão nhoẹtbe bét
tàn phá huỷ hoại
Chỗ Hổng