Đọc nhanh: 透顶 (thấu đỉnh). Ý nghĩa là: cực độ; tột bậc; hết sức (thường mang nghĩa xấu); đại; quá tệ. Ví dụ : - 反动透顶 hết sức phản động. - 腐败透顶 hủ bại cực độ. - 糊涂透顶 hết sức hồ đồ
✪ cực độ; tột bậc; hết sức (thường mang nghĩa xấu); đại; quá tệ
达到极端 (多含贬义); 达到极点的
- 反动透顶
- hết sức phản động
- 腐败透顶
- hủ bại cực độ
- 糊涂 透顶
- hết sức hồ đồ
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透顶
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
- 汗水 渍 透 了 毛巾
- Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 他 遍身 湿透 了
- Anh ta bị ướt khắp người.
- 她 眼里 透着 伤痛
- Trong mắt cô ấy lộ ra sự đau thương.
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 老人 眼中 透着 喜悦
- Trong mắt người già lộ ra sự vui mừng.
- 糊涂 透顶
- hết sức hồ đồ
- 腐败透顶
- hủ bại cực độ
- 反动透顶
- hết sức phản động
- 剥削制度 腐烂 透顶 了
- chế độ bóc lột cực kỳ đen tối.
- 天津 这扇 门户 已 腐朽 透顶 不能不 大修 一番 了
- Cổng thành Thiên Tân đã mục nát cực điểm rồi, không thể không sửa được
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 透顶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 透顶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm透›
顶›