完备 wánbèi

Từ hán việt: 【hoàn bị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "完备" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàn bị). Ý nghĩa là: đủ; đầy đủ; hoàn bị; hoàn mỹ, hẳn, hẳn hoi. Ví dụ : - 。 công cụ

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 完备 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 完备 khi là Tính từ

đủ; đầy đủ; hoàn bị; hoàn mỹ

应该有的全都有了

Ví dụ:
  • - 工具 gōngjù 完备 wánbèi

    - công cụ

hẳn

各个部分的总和; 整个

hẳn hoi

So sánh, Phân biệt 完备 với từ khác

完善 vs 完备

完美 vs 完备

完满 vs 完备

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完备

  • - 哥哥 gēge 摊开 tānkāi 运动 yùndòng 装备 zhuāngbèi

    - Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 胶水 jiāoshuǐ yòng wán le

    - Keo nước dùng hết rồi.

  • - 克期 kèqī 完工 wángōng

    - thời hạn hoàn công.

  • - 肯定 kěndìng niàn wán

    - Chắc chắn đọc không xong!

  • - 殊品 shūpǐn 完人 wánrén 绝代佳人 juédàijiārén 卓越 zhuóyuè 无比 wúbǐ de 完美 wánměi 事物 shìwù huò 美人 měirén 完人 wánrén

    - "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"

  • - 数不胜数 shǔbùshèngshǔ 数不完 shùbùwán

    - đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy

  • - 敬备 jìngbèi 菲酌 fēizhuó 恭候 gōnghòu 驾临 jiàlín

    - rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.

  • - 妹妹 mèimei suǒ chuán 后代 hòudài 遗传基因 yíchuánjīyīn de 完整性 wánzhěngxìng

    - Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.

  • - qǐng 确保 quèbǎo 所有 suǒyǒu 储备 chǔbèi 完好 wánhǎo

    - Hãy đảm bảo tất cả đồ dự trữ đều tốt.

  • - 工具 gōngjù 完备 wánbèi

    - công cụ

  • - 改完 gǎiwán 作业 zuòyè 还要 háiyào 备课 bèikè

    - Sửa xong bài tập còn phải chuẩn bị bài.

  • - 提前准备 tíqiánzhǔnbèi 以便 yǐbiàn 顺利完成 shùnlìwánchéng 任务 rènwù

    - Chuẩn bị trước để hoàn thành nhiệm vụ suôn sẻ.

  • - 金无足赤 jīnwúzúchì 人无完人 rénwúwánrén 凡事 fánshì 不能 bùnéng 求全责备 qiúquánzébèi

    - Nhân vô thập toàn, bất cứ việc gì cũng không thể đòi hỏi sự hoàn mỹ.

  • - 会议 huìyì de 准备 zhǔnbèi 已经 yǐjīng 完成 wánchéng

    - Sự chuẩn bị cho cuộc họp đã hoàn tất.

  • - 筹备 chóubèi 小组 xiǎozǔ 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Nhóm chuẩn bị đã hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 工作 gōngzuò 完成 wánchéng hòu 获得 huòdé 赞誉 zànyù dàn 筹备 chóubèi 期间 qījiān de 苦活儿 kǔhuóer 全是 quánshì gàn de

    - Sau khi công việc hoàn thành, cô ấy được khen ngợi, nhưng trong thời gian chuẩn bị, anh ta đã làm hết công việc mệt mỏi.

  • - 这些 zhèxiē 设备 shèbèi hěn 完全 wánquán

    - Những thiết bị này rất hoàn chỉnh.

  • - 这些 zhèxiē 设备 shèbèi 完全 wánquán 现代 xiàndài

    - Những thiết bị này hoàn toàn hiện đại.

  • - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi zhàn 起来 qǐlai le

    - Họ chuẩn bị đứng lên rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 完备

Hình ảnh minh họa cho từ 完备

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 完备 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao