Đọc nhanh: 完备 (hoàn bị). Ý nghĩa là: đủ; đầy đủ; hoàn bị; hoàn mỹ, hẳn, hẳn hoi. Ví dụ : - 工具完备。 công cụ
Ý nghĩa của 完备 khi là Tính từ
✪ đủ; đầy đủ; hoàn bị; hoàn mỹ
应该有的全都有了
- 工具 完备
- công cụ
✪ hẳn
各个部分的总和; 整个
✪ hẳn hoi
So sánh, Phân biệt 完备 với từ khác
✪ 完善 vs 完备
✪ 完美 vs 完备
✪ 完满 vs 完备
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完备
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 胶水 用 完 了
- Keo nước dùng hết rồi.
- 克期 完工
- thời hạn hoàn công.
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 数不胜数 ( 数不完 )
- đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 请 确保 所有 储备 完好
- Hãy đảm bảo tất cả đồ dự trữ đều tốt.
- 工具 完备
- công cụ
- 改完 作业 , 还要 备课
- Sửa xong bài tập còn phải chuẩn bị bài.
- 提前准备 , 以便 顺利完成 任务
- Chuẩn bị trước để hoàn thành nhiệm vụ suôn sẻ.
- 金无足赤 , 人无完人 , 凡事 不能 求全责备
- Nhân vô thập toàn, bất cứ việc gì cũng không thể đòi hỏi sự hoàn mỹ.
- 会议 的 准备 已经 完成
- Sự chuẩn bị cho cuộc họp đã hoàn tất.
- 筹备 小组 完成 任务
- Nhóm chuẩn bị đã hoàn thành nhiệm vụ.
- 工作 完成 後 她 获得 赞誉 但 筹备 期间 的 苦活儿 全是 他 干 的
- Sau khi công việc hoàn thành, cô ấy được khen ngợi, nhưng trong thời gian chuẩn bị, anh ta đã làm hết công việc mệt mỏi.
- 这些 设备 很 完全
- Những thiết bị này rất hoàn chỉnh.
- 这些 设备 完全 现代
- Những thiết bị này hoàn toàn hiện đại.
- 他们 准备 站 起来 了
- Họ chuẩn bị đứng lên rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 完备
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 完备 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm备›
完›