Đọc nhanh: 完完全全 (hoàn hoàn toàn toàn). Ý nghĩa là: hoàn toàn, từ đầu đến cuối. Ví dụ : - 那完完全全是你的错 Đó hoàn toàn là lỗi của bạn.
Ý nghĩa của 完完全全 khi là Thành ngữ
✪ hoàn toàn
completely
- 那 完完全全 是 你 的 错
- Đó hoàn toàn là lỗi của bạn.
✪ từ đầu đến cuối
从头到尾; 始终; 全然 (多用于否定式)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完完全全
- 这个 理论 他 完全 昧
- Anh ấy không biết gì về lý thuyết này.
- 病人 已 完全 康复 了
- Bệnh nhân đã bình phục hoàn toàn.
- 这件 事 完全 是 个 误会
- Việc này hoàn toàn là một sự hiểu lầm.
- 如果 你 远离 危险 区域 , 里约热内卢 就是 完全 安全 的
- Rio de Janeiro hoàn toàn an toàn miễn là bạn tránh xa các khu vực nguy hiểm.
- 营养成分 很 完全
- Thành phần dinh dưỡng rất đầy đủ.
- 他 完全 没 谱子
- Anh ấy hoàn toàn không có bài bản sẵn.
- 瑞士 完全 是 个 内陆国
- Thụy Sĩ là một quốc gia hoàn toàn không giáp biển.
- 这 完全 是 在 胡扯 !
- Đây hoàn toàn đều là nói bậy!
- 他 将 钉子 完全 打进去
- Anh ta đã đóng đinh hoàn toàn vào trong.
- 这个 山村 , 旧日 的 痕迹 几乎 完全 消失 了
- cái xóm núi này, cảnh tượng ngày xưa gần như hoàn toàn biến mất.
- 你 这样 做 完全 是 白搭
- Cậu làm thế cũng chỉ phí công.
- 力求 全面完成 生产 计划
- Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.
- 完全 根据 捏造 的 恐怖主义 指控
- Tất cả trên cơ sở của một tuyên bố khủng bố bịa đặt.
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 这 完全 是 废话
- Đây hoàn toàn là lời thừa thãi.
- 加 百列 和 运钞车 抢劫 完全 没有 关系
- Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.
- 你 的 意思 我 完全 理解
- Tôi hoàn toàn hiểu được ý của anh.
- 人 与 人 之间 的 理解 完全 南辕北辙
- Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.
- 动工 不到 三个 月 , 就 完成 了 全部 工程 的 一半
- khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình.
- 大多 的 怀孕 方法 并 不 完全 有效
- Hầu hết các cách tránh thai đều không hiệu quả 100%.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 完完全全
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 完完全全 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
完›