完完全全 wán wánquán quán

Từ hán việt: 【hoàn hoàn toàn toàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "完完全全" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàn hoàn toàn toàn). Ý nghĩa là: hoàn toàn, từ đầu đến cuối. Ví dụ : - Đó hoàn toàn là lỗi của bạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 完完全全 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 完完全全 khi là Thành ngữ

hoàn toàn

completely

Ví dụ:
  • - 完完全全 wánwánquánquán shì de cuò

    - Đó hoàn toàn là lỗi của bạn.

từ đầu đến cuối

从头到尾; 始终; 全然 (多用于否定式)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完完全全

  • - 这个 zhègè 理论 lǐlùn 完全 wánquán mèi

    - Anh ấy không biết gì về lý thuyết này.

  • - 病人 bìngrén 完全 wánquán 康复 kāngfù le

    - Bệnh nhân đã bình phục hoàn toàn.

  • - 这件 zhèjiàn shì 完全 wánquán shì 误会 wùhuì

    - Việc này hoàn toàn là một sự hiểu lầm.

  • - 如果 rúguǒ 远离 yuǎnlí 危险 wēixiǎn 区域 qūyù 里约热内卢 lǐyuērènèilú 就是 jiùshì 完全 wánquán 安全 ānquán de

    - Rio de Janeiro hoàn toàn an toàn miễn là bạn tránh xa các khu vực nguy hiểm.

  • - 营养成分 yíngyǎngchéngfèn hěn 完全 wánquán

    - Thành phần dinh dưỡng rất đầy đủ.

  • - 完全 wánquán méi 谱子 pǔzi

    - Anh ấy hoàn toàn không có bài bản sẵn.

  • - 瑞士 ruìshì 完全 wánquán shì 内陆国 nèilùguó

    - Thụy Sĩ là một quốc gia hoàn toàn không giáp biển.

  • - zhè 完全 wánquán shì zài 胡扯 húchě

    - Đây hoàn toàn đều là nói bậy!

  • - jiāng 钉子 dīngzi 完全 wánquán 打进去 dǎjìnqù

    - Anh ta đã đóng đinh hoàn toàn vào trong.

  • - 这个 zhègè 山村 shāncūn 旧日 jiùrì de 痕迹 hénjì 几乎 jīhū 完全 wánquán 消失 xiāoshī le

    - cái xóm núi này, cảnh tượng ngày xưa gần như hoàn toàn biến mất.

  • - 这样 zhèyàng zuò 完全 wánquán shì 白搭 báidā

    - Cậu làm thế cũng chỉ phí công.

  • - 力求 lìqiú 全面完成 quánmiànwánchéng 生产 shēngchǎn 计划 jìhuà

    - Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.

  • - 完全 wánquán 根据 gēnjù 捏造 niēzào de 恐怖主义 kǒngbùzhǔyì 指控 zhǐkòng

    - Tất cả trên cơ sở của một tuyên bố khủng bố bịa đặt.

  • - 女王 nǚwáng zài 群居 qúnjū de 蜜蜂 mìfēng 蚂蚁 mǎyǐ huò 白蚁 báiyǐ 群体 qúntǐ zhōng 繁殖 fánzhí bìng 发育 fāyù 完全 wánquán de 雌虫 cíchóng

    - Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.

  • - zhè 完全 wánquán shì 废话 fèihuà

    - Đây hoàn toàn là lời thừa thãi.

  • - jiā 百列 bǎiliè 运钞车 yùnchāochē 抢劫 qiǎngjié 完全 wánquán 没有 méiyǒu 关系 guānxì

    - Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.

  • - de 意思 yìsī 完全 wánquán 理解 lǐjiě

    - Tôi hoàn toàn hiểu được ý của anh.

  • - rén rén 之间 zhījiān de 理解 lǐjiě 完全 wánquán 南辕北辙 nányuánběizhé

    - Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.

  • - 动工 dònggōng 不到 búdào 三个 sāngè yuè jiù 完成 wánchéng le 全部 quánbù 工程 gōngchéng de 一半 yíbàn

    - khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình.

  • - 大多 dàduō de 怀孕 huáiyùn 方法 fāngfǎ bìng 完全 wánquán 有效 yǒuxiào

    - Hầu hết các cách tránh thai đều không hiệu quả 100%.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 完完全全

Hình ảnh minh họa cho từ 完完全全

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 完完全全 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao