Đọc nhanh: 完好 (hoàn hảo). Ý nghĩa là: hoàn hảo; vẹn toàn; tốt đẹp; toàn hảo, êm đẹp, lành lặn. Ví dụ : - 完好如新。 tốt nguyên như mới.. - 完好无缺。 hoàn hảo không khuyết tật gì.
Ý nghĩa của 完好 khi là Tính từ
✪ hoàn hảo; vẹn toàn; tốt đẹp; toàn hảo
没有损坏,没有残缺,完整
- 完好如新
- tốt nguyên như mới.
- 完好无缺
- hoàn hảo không khuyết tật gì.
✪ êm đẹp
形容情况正常、良好
✪ lành lặn
具有或保持着应有的各部分; 没有损坏或残缺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完好
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 完好如新
- tốt nguyên như mới.
- 这个 鼎 保存 完好
- Cái đỉnh này được bảo quản tốt.
- 珍藏 多年 , 完好无损
- cất giấu kỹ nhiều năm, nhưng hoàn toàn không bị hư hại.
- 肠子 完好无损
- Ruột còn nguyên vẹn.
- 这个 包 还 完好无损
- Cái túi này vẫn nguyên vẹn.
- 完好无缺
- hoàn hảo không khuyết tật gì.
- 完好无缺
- hoàn hảo không thiếu thứ gì.
- 出土 的 文物 保存 完好
- Các hiện vật được khai quật còn nguyên vẹn.
- 古老 的 寺庙 保存 完好
- Ngôi đền cổ được bảo tồn tốt.
- 请 确保 所有 储备 完好
- Hãy đảm bảo tất cả đồ dự trữ đều tốt.
- 装完 瓷器 , 把 箱子 楦 好
- xếp xong đồ sứ, phải chèn hòm cho kỹ.
- 幸好 你 来 , 不然 我 完 了
- May mà bạn đến, nếu không tôi tiêu rồi.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
- 他 完成 崭好 任务
- Anh ấy hoàn thành rất tốt nhiệm vụ.
- 这里 的 膳宿 供应 也许 不见得 完全 令人满意 , 但是 我们 只好 随遇而安
- Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.
- 她 说 没 办法 她 的 个性 就是 求好心切 要求 完美
- Cô ấy nói, không có cách nào cả, tính cách của cô ấy là nóng lòng muốn làm tốt mọi việc.
- 阿诺德 在 预赛 中 跑 得 太好了 , 因此 完全 有把握 赢得 决定 的 胜利
- Arnold chạy rất tốt trong vòng loại, do đó hoàn toàn tự tin giành chiến thắng trong trận đấu quyết định.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 完好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 完好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
完›
đủ; đầy đủ (thường chỉ vật phẩm); toàn bịcó đủ
Hoàn Thiện
trọn vẹn; toàn vẹn; chu đáovẹn vẽ
Đầy Đủ
Hoàn Chỉnh
Hoàn Hảo
Chuẩn Bị Đầy Đủ
chuẩn bị cẩn thậnkỹ lưỡng
Đầy Đủ, Hoàn Toàn
Viên Mãn, Tốt Đẹp
không hỏng; không thiếu sót
nấu nhừ; nát nhừnát nhừ; nát bét (vỡ tan); nhụng nhịu; nhão nhẹt; nhão nhét; nhão bét; nhão nhoẹtbe bét
không đủ; không hoàn chỉnh; không trọn; thiếu; khiếm khuyết; khuyết
hỏng; bị hỏng; hư hỏng
Vỡ Tan, Vỡ Vụn, Nát Vụn
Lỗ Thủng, Lỗ Hổng, Lỗ Hở
sứt mẻ; tàn tạ; đổ nát; giập vỡ; tàn phá huỷ hoại; tan náthư nátcời
Vỡ Vụn, Vỡ Tan Tành
chọc thủng; phá vỡ
cắt đôicắt đứt
Bị bỏng
sót lại; còn lại; còn rơi rớt lại
hỏng; phế
(Trong Số Các Đối Tượng) Bị Hư Hỏng