Đọc nhanh: 一律 (nhất luật). Ý nghĩa là: giống nhau; như nhau; giống, nhất loạt; hết thảy; đều; tất cả đều. Ví dụ : - 千篇一律。 Bài nào cũng giống bài nào.. - 强求一律。 Đòi hỏi giống nhau; đòi hỏi máy móc. - 我国各民族一律平等。 Các dân tộc nước ta đều bình đẳng.
Ý nghĩa của 一律 khi là Tính từ
✪ giống nhau; như nhau; giống
一个样子;相同
- 千篇一律
- Bài nào cũng giống bài nào.
- 强求 一律
- Đòi hỏi giống nhau; đòi hỏi máy móc
Ý nghĩa của 一律 khi là Phó từ
✪ nhất loạt; hết thảy; đều; tất cả đều
适用于全体,无例外
- 我国 各 民族 一律平等
- Các dân tộc nước ta đều bình đẳng.
- 质量 一律 很 高
- Chất lượng đều rất cao.
- 所有 动物 一律平等
- Tất cả các loài động vật đều bình đẳng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 一律 với từ khác
✪ 一概 vs 一律
✪ 统统 vs 一律
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一律
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 我 周一 去 菲律宾 出差
- Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.
- 强求 一律
- Đòi hỏi giống nhau; đòi hỏi máy móc
- 千篇一律
- Bài nào cũng giống bài nào.
- 他 暗示 会 在 他 的 律师 事务所 给 我 一份 工作
- Anh ấy nói rằng sẽ có một công việc cho tôi tại công ty luật của anh ấy
- 报名 之后 一律 不予 退款 , 请 见谅
- Sau khi đăng ký sẽ không hoàn lại tiền, xin thứ lỗi.
- 她 是 一名 成功 的 律师
- Cô ấy là một luật sư thành công.
- 别管 是 谁 , 一律 按 原则 办事
- cho dù là ai chăng nữa, cũng đều phải làm theo nguyên tắc.
- 菲律宾 人民 已经 投票选举 出 一位 新 总统
- người dân Philippines đi bầu tổng thống mới.
- 根据 规定 申请者 一律 需经 笔试
- Theo quy định, tất cả các ứng viên đều phải tham gia kỳ thi bằng văn bản.
- 根据 规定 , 申请者 一律 需经 笔试
- Theo quy định, tất cả người nộp đơn đều phải tham gia bài thi viết.
- 这是 一种 音低 节奏 强 的 旋律
- Đây là một giai điệu có âm vực thấp và nhịp điệu mạnh mẽ.
- 所有 动物 一律平等
- Tất cả các loài động vật đều bình đẳng.
- 你 孤身一人 在 善变 的 法律 海洋 中 漂流
- Bạn đã bị bỏ lại trên đại dương hay thay đổi của lady law
- 我国 各 民族 一律平等
- Các dân tộc nước ta đều bình đẳng.
- 购物 一律 要 付现 , 不 收支 票
- Mua hàng hoá đều phải trả tiền mặt, không nhận chi phiếu.
- 生物进化 遵循 着 一定 的 规律
- Quá trình tiến hóa sinh học tuân theo những quy luật nhất định.
- 她 在 警察局 纪律 委员会 还有 一个 听 审会
- Cô có một buổi điều trần với ủy ban kỷ luật của sở cảnh sát.
- 车辆 一律 靠右走
- Xe cộ đều phải đi bên phải.
- 这是 一项 法律 条款
- Đây là một điều khoản pháp lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一律
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一律 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
律›
nhất trí; nhất loạt; đồng loạt; đồng đều; đồng nhất; cùng loạtthống nhất; làm nhất trí
Thống Nhất
chỉnh tề; gọn gàng; ngay ngắn; chững; tăm tắp
Tuyệt Đối
Như Nhau, Giống Nhau
Đều, Cả, Tất Thảy
Đầy Đủ, Hoàn Toàn
Ngang Nhau, Bằng Nhau, Như Nhau
Gọn Gàng, Ngăn Nắp