一律 yīlǜ

Từ hán việt: 【nhất luật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一律" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất luật). Ý nghĩa là: giống nhau; như nhau; giống, nhất loạt; hết thảy; đều; tất cả đều. Ví dụ : - 。 Bài nào cũng giống bài nào.. - 。 Đòi hỏi giống nhau; đòi hỏi máy móc. - 。 Các dân tộc nước ta đều bình đẳng.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一律 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 一律 khi là Tính từ

giống nhau; như nhau; giống

一个样子;相同

Ví dụ:
  • - 千篇一律 qiānpiānyīlǜ

    - Bài nào cũng giống bài nào.

  • - 强求 qiǎngqiú 一律 yīlǜ

    - Đòi hỏi giống nhau; đòi hỏi máy móc

Ý nghĩa của 一律 khi là Phó từ

nhất loạt; hết thảy; đều; tất cả đều

适用于全体,无例外

Ví dụ:
  • - 我国 wǒguó 民族 mínzú 一律平等 yīlǜpíngděng

    - Các dân tộc nước ta đều bình đẳng.

  • - 质量 zhìliàng 一律 yīlǜ hěn gāo

    - Chất lượng đều rất cao.

  • - 所有 suǒyǒu 动物 dòngwù 一律平等 yīlǜpíngděng

    - Tất cả các loài động vật đều bình đẳng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 一律 với từ khác

一概 vs 一律

统统 vs 一律

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一律

  • - 哥哥 gēge shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù 律师 lǜshī

    - Anh trai là một luật sư giỏi.

  • - 周一 zhōuyī 菲律宾 fēilǜbīn 出差 chūchāi

    - Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.

  • - 强求 qiǎngqiú 一律 yīlǜ

    - Đòi hỏi giống nhau; đòi hỏi máy móc

  • - 千篇一律 qiānpiānyīlǜ

    - Bài nào cũng giống bài nào.

  • - 暗示 ànshì huì zài de 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ gěi 一份 yīfèn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy nói rằng sẽ có một công việc cho tôi tại công ty luật của anh ấy

  • - 报名 bàomíng 之后 zhīhòu 一律 yīlǜ 不予 bùyú 退款 tuìkuǎn qǐng 见谅 jiànliàng

    - Sau khi đăng ký sẽ không hoàn lại tiền, xin thứ lỗi.

  • - shì 一名 yīmíng 成功 chénggōng de 律师 lǜshī

    - Cô ấy là một luật sư thành công.

  • - 别管 biéguǎn shì shuí 一律 yīlǜ àn 原则 yuánzé 办事 bànshì

    - cho dù là ai chăng nữa, cũng đều phải làm theo nguyên tắc.

  • - 菲律宾 fēilǜbīn 人民 rénmín 已经 yǐjīng 投票选举 tóupiàoxuǎnjǔ chū 一位 yīwèi xīn 总统 zǒngtǒng

    - người dân Philippines đi bầu tổng thống mới.

  • - 根据 gēnjù 规定 guīdìng 申请者 shēnqǐngzhě 一律 yīlǜ 需经 xūjīng 笔试 bǐshì

    - Theo quy định, tất cả các ứng viên đều phải tham gia kỳ thi bằng văn bản.

  • - 根据 gēnjù 规定 guīdìng 申请者 shēnqǐngzhě 一律 yīlǜ 需经 xūjīng 笔试 bǐshì

    - Theo quy định, tất cả người nộp đơn đều phải tham gia bài thi viết.

  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 音低 yīndī 节奏 jiézòu qiáng de 旋律 xuánlǜ

    - Đây là một giai điệu có âm vực thấp và nhịp điệu mạnh mẽ.

  • - 所有 suǒyǒu 动物 dòngwù 一律平等 yīlǜpíngděng

    - Tất cả các loài động vật đều bình đẳng.

  • - 孤身一人 gūshēnyīrén zài 善变 shànbiàn de 法律 fǎlǜ 海洋 hǎiyáng zhōng 漂流 piāoliú

    - Bạn đã bị bỏ lại trên đại dương hay thay đổi của lady law

  • - 我国 wǒguó 民族 mínzú 一律平等 yīlǜpíngděng

    - Các dân tộc nước ta đều bình đẳng.

  • - 购物 gòuwù 一律 yīlǜ yào 付现 fùxiàn 收支 shōuzhī piào

    - Mua hàng hoá đều phải trả tiền mặt, không nhận chi phiếu.

  • - 生物进化 shēngwùjìnhuà 遵循 zūnxún zhe 一定 yídìng de 规律 guīlǜ

    - Quá trình tiến hóa sinh học tuân theo những quy luật nhất định.

  • - zài 警察局 jǐngchájú 纪律 jìlǜ 委员会 wěiyuánhuì 还有 háiyǒu 一个 yígè tīng 审会 shěnhuì

    - Cô có một buổi điều trần với ủy ban kỷ luật của sở cảnh sát.

  • - 车辆 chēliàng 一律 yīlǜ 靠右走 kàoyòuzǒu

    - Xe cộ đều phải đi bên phải.

  • - 这是 zhèshì 一项 yīxiàng 法律 fǎlǜ 条款 tiáokuǎn

    - Đây là một điều khoản pháp lý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一律

Hình ảnh minh họa cho từ 一律

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一律 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Luật
    • Nét bút:ノノ丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOLQ (竹人中手)
    • Bảng mã:U+5F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao