有点 yǒudiǎn

Từ hán việt: 【hữu điểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有点" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu điểm). Ý nghĩa là: hơi; có phần; khá là, có ít; có chút. Ví dụ : - 。 Thời tiết hôm nay khá là nóng.. - 。 Bây giờ anh ấy hơi bận.. - 。 Hai ngày qua tôi hơi mệt.

Từ vựng: TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有点 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 有点 khi là Phó từ

hơi; có phần; khá là

(有点儿) 表示略微;稍微 (多用于不如意的事情)

Ví dụ:
  • - 今天天气 jīntiāntiānqì 有点 yǒudiǎn

    - Thời tiết hôm nay khá là nóng.

  • - 现在 xiànzài 有点 yǒudiǎn máng

    - Bây giờ anh ấy hơi bận.

  • - zhè 两天 liǎngtiān 有点累 yǒudiǎnlèi

    - Hai ngày qua tôi hơi mệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 有点 khi là Động từ

có ít; có chút

(有点儿) 表示数量不大或程度不深

Ví dụ:
  • - 锅里 guōlǐ hái 有点 yǒudiǎn 剩饭 shèngfàn

    - Trong nồi còn một ít cơm nguội.

  • - 水壶 shuǐhú hái 有点 yǒudiǎn shuǐ

    - Vẫn còn một ít nước trong ấm.

  • - 现在 xiànzài 看来 kànlái hái 有点 yǒudiǎn 希望 xīwàng

    - Xem ra bây giờ vẫn có chút hy vọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 有点

有点 + Tính từ/Động từ chỉ trạng thái tâm lý

hơi; có chút; khá là....

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 有点 yǒudiǎn nán

    - Vấn đề này hơi khó.

  • - de 声音 shēngyīn 有点 yǒudiǎn xiǎo

    - Giọng của cô ấy hơi nhỏ.

  • - 觉得 juéde 有点累 yǒudiǎnlèi

    - Tôi cảm thấy hơi mệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

(+还) 有点 + Danh từ (không đếm được)

có chút; có ít gì đó

Ví dụ:
  • - 额头 étóu shàng 有点 yǒudiǎn hàn

    - Trên trán có chút mồ hôi.

  • - 盘子 pánzi hái 有点 yǒudiǎn 剩菜 shèngcài

    - Vẫn còn chút đồ ăn thừa trong đĩa.

  • - 桌子 zhuōzi shàng hái 有点 yǒudiǎn 灰尘 huīchén

    - Trên bàn vẫn còn một ít bụi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有点

  • - 耳朵 ěrduo 有点 yǒudiǎn bèi

    - tai hơi bị nghểnh ngãng

  • - 额头 étóu shàng 有点 yǒudiǎn hàn

    - Trên trán có chút mồ hôi.

  • - de 脸上 liǎnshàng 有汗点 yǒuhàndiǎn

    - Trên mặt cô ấy có những giọt mồ hôi.

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - 米饭 mǐfàn 有点 yǒudiǎn jiāo

    - Cơm có chút dính.

  • - yǒu 多种类型 duōzhǒnglèixíng de 条形图 tiáoxíngtú bǐng 散点图 sǎndiǎntú 折线图 zhéxiàntú

    - Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường

  • - zhè rén 有点 yǒudiǎn

    - Người này hơi thô lỗ.

  • - 有点 yǒudiǎn 罗锅儿 luóguōer

    - ông ta hơi gù.

  • - 这肉 zhèròu 有点 yǒudiǎn chái a

    - Thịt này hơi dai.

  • - de 言辞 yáncí 有点儿 yǒudiǎner cāo

    - Lời nói của anh ấy hơi thô.

  • - kāo 有点 yǒudiǎn 酸痛 suāntòng

    - Mông có chút đau nhức.

  • - 有点 yǒudiǎn 饿 è le xiǎng 吃饭 chīfàn

    - Tôi hơi đói rồi, muốn ăn cơm.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 饼干 bǐnggàn 饿 è le 可以 kěyǐ 先点 xiāndiǎn 点补 diǎnbǔ

    - ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.

  • - 有点儿 yǒudiǎner 饿 è 但是 dànshì 正忙着 zhèngmángzhe 工作 gōngzuò 没有 méiyǒu 时间 shíjiān chī 东西 dōngxī

    - Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.

  • - 最近 zuìjìn 有点 yǒudiǎn pàng

    - Anh ấy dạo gần này hơi béo.

  • - de 脖子 bózi 有点 yǒudiǎn 酸痛 suāntòng

    - Cổ tôi hơi đau một chút.

  • - de 有点 yǒudiǎn 酸痛 suāntòng

    - Cánh tay của tôi hơi đau nhức.

  • - de 颈背 jǐngbèi 有点 yǒudiǎn 酸痛 suāntòng

    - Cái gáy của tôi hơi đau nhức.

  • - 感觉 gǎnjué 上臂 shàngbì 有点 yǒudiǎn 酸痛 suāntòng

    - Tôi cảm thấy cánh tay trên hơi mỏi.

  • - dūn 有点儿 yǒudiǎner ǎi

    - Squat hơi thấp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有点

Hình ảnh minh họa cho từ 有点

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao