Đọc nhanh: 有点 (hữu điểm). Ý nghĩa là: hơi; có phần; khá là, có ít; có chút. Ví dụ : - 今天天气有点热。 Thời tiết hôm nay khá là nóng.. - 他现在有点忙。 Bây giờ anh ấy hơi bận.. - 我这两天有点累。 Hai ngày qua tôi hơi mệt.
Ý nghĩa của 有点 khi là Phó từ
✪ hơi; có phần; khá là
(有点儿) 表示略微;稍微 (多用于不如意的事情)
- 今天天气 有点 热
- Thời tiết hôm nay khá là nóng.
- 他 现在 有点 忙
- Bây giờ anh ấy hơi bận.
- 我 这 两天 有点累
- Hai ngày qua tôi hơi mệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 有点 khi là Động từ
✪ có ít; có chút
(有点儿) 表示数量不大或程度不深
- 锅里 还 有点 剩饭
- Trong nồi còn một ít cơm nguội.
- 水壶 里 还 有点 水
- Vẫn còn một ít nước trong ấm.
- 现在 看来 还 有点 希望
- Xem ra bây giờ vẫn có chút hy vọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 有点
✪ 有点 + Tính từ/Động từ chỉ trạng thái tâm lý
hơi; có chút; khá là....
- 这个 问题 有点 难
- Vấn đề này hơi khó.
- 她 的 声音 有点 小
- Giọng của cô ấy hơi nhỏ.
- 我 觉得 有点累
- Tôi cảm thấy hơi mệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ (+还) 有点 + Danh từ (không đếm được)
có chút; có ít gì đó
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 盘子 里 还 有点 剩菜
- Vẫn còn chút đồ ăn thừa trong đĩa.
- 桌子 上 还 有点 灰尘
- Trên bàn vẫn còn một ít bụi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有点
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 她 的 脸上 有汗点
- Trên mặt cô ấy có những giọt mồ hôi.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 米饭 有点 胶
- Cơm có chút dính.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 这 人 有点 鲁
- Người này hơi thô lỗ.
- 他 有点 罗锅儿
- ông ta hơi gù.
- 这肉 有点 柴 啊
- Thịt này hơi dai.
- 他 的 言辞 有点儿 糙
- Lời nói của anh ấy hơi thô.
- 尻 部 有点 酸痛
- Mông có chút đau nhức.
- 我 有点 饿 了 , 想 吃饭
- Tôi hơi đói rồi, muốn ăn cơm.
- 这里 有 饼干 , 饿 了 可以 先点 补 点补
- ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 他 最近 有点 胖
- Anh ấy dạo gần này hơi béo.
- 我 的 脖子 有点 酸痛
- Cổ tôi hơi đau một chút.
- 我 的 臂 有点 酸痛
- Cánh tay của tôi hơi đau nhức.
- 我 的 颈背 有点 酸痛
- Cái gáy của tôi hơi đau nhức.
- 我 感觉 上臂 有点 酸痛
- Tôi cảm thấy cánh tay trên hơi mỏi.
- 蹲 得 有点儿 矮
- Squat hơi thấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
点›