Đọc nhanh: 完全叶 (hoàn toàn hiệp). Ý nghĩa là: lá hoàn toàn (loại lá có đủ phiến lá, đài lá và cuống lá).
Ý nghĩa của 完全叶 khi là Danh từ
✪ lá hoàn toàn (loại lá có đủ phiến lá, đài lá và cuống lá)
叶片、叶柄和托叶三部分都具备的叶子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完全叶
- 这个 理论 他 完全 昧
- Anh ấy không biết gì về lý thuyết này.
- 病人 已 完全 康复 了
- Bệnh nhân đã bình phục hoàn toàn.
- 危险 叶片 旋转 注意安全
- Nguy hiểm: Lưỡi cắt quay, chú ý đến an toàn.
- 这件 事 完全 是 个 误会
- Việc này hoàn toàn là một sự hiểu lầm.
- 如果 你 远离 危险 区域 , 里约热内卢 就是 完全 安全 的
- Rio de Janeiro hoàn toàn an toàn miễn là bạn tránh xa các khu vực nguy hiểm.
- 营养成分 很 完全
- Thành phần dinh dưỡng rất đầy đủ.
- 他 完全 没 谱子
- Anh ấy hoàn toàn không có bài bản sẵn.
- 瑞士 完全 是 个 内陆国
- Thụy Sĩ là một quốc gia hoàn toàn không giáp biển.
- 这 完全 是 在 胡扯 !
- Đây hoàn toàn đều là nói bậy!
- 他 将 钉子 完全 打进去
- Anh ta đã đóng đinh hoàn toàn vào trong.
- 这个 山村 , 旧日 的 痕迹 几乎 完全 消失 了
- cái xóm núi này, cảnh tượng ngày xưa gần như hoàn toàn biến mất.
- 你 这样 做 完全 是 白搭
- Cậu làm thế cũng chỉ phí công.
- 力求 全面完成 生产 计划
- Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.
- 完全 根据 捏造 的 恐怖主义 指控
- Tất cả trên cơ sở của một tuyên bố khủng bố bịa đặt.
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 这 完全 是 废话
- Đây hoàn toàn là lời thừa thãi.
- 加 百列 和 运钞车 抢劫 完全 没有 关系
- Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.
- 你 的 意思 我 完全 理解
- Tôi hoàn toàn hiểu được ý của anh.
- 人 与 人 之间 的 理解 完全 南辕北辙
- Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 完全叶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 完全叶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
叶›
完›