Đọc nhanh: 完全归纳推理 (hoàn toàn quy nạp thôi lí). Ý nghĩa là: suy luận bằng quy nạp hoàn toàn.
Ý nghĩa của 完全归纳推理 khi là Động từ
✪ suy luận bằng quy nạp hoàn toàn
inference by complete induction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完全归纳推理
- 这个 理论 他 完全 昧
- Anh ấy không biết gì về lý thuyết này.
- 这件 事 完全 是 个 误会
- Việc này hoàn toàn là một sự hiểu lầm.
- 如果 你 远离 危险 区域 , 里约热内卢 就是 完全 安全 的
- Rio de Janeiro hoàn toàn an toàn miễn là bạn tránh xa các khu vực nguy hiểm.
- 营养成分 很 完全
- Thành phần dinh dưỡng rất đầy đủ.
- 案件 的 推理 过程 非常复杂
- Quá trình suy luận của vụ án rất phức tạp.
- 他 完全 没 谱子
- Anh ấy hoàn toàn không có bài bản sẵn.
- 这 完全 是 在 胡扯 !
- Đây hoàn toàn đều là nói bậy!
- 他 将 钉子 完全 打进去
- Anh ta đã đóng đinh hoàn toàn vào trong.
- 这个 山村 , 旧日 的 痕迹 几乎 完全 消失 了
- cái xóm núi này, cảnh tượng ngày xưa gần như hoàn toàn biến mất.
- 你 这样 做 完全 是 白搭
- Cậu làm thế cũng chỉ phí công.
- 力求 全面完成 生产 计划
- Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.
- 完全 根据 捏造 的 恐怖主义 指控
- Tất cả trên cơ sở của một tuyên bố khủng bố bịa đặt.
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 你 的 意思 我 完全 理解
- Tôi hoàn toàn hiểu được ý của anh.
- 人 与 人 之间 的 理解 完全 南辕北辙
- Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.
- 她 的 要求 完全 合情合理
- Yêu cầu của cô ấy hợp tình hợp lý.
- 他 说 的 完全符合 物理
- Những gì anh ấy nói hoàn toàn phù hợp với lý lẽ.
- 这 鬃毛 修理 得 完全 不 适合 他 的 脸型
- Chiếc bờm hoàn toàn là kiểu cắt sai so với hình dạng khuôn mặt của anh ấy.
- 你 的话 很 有 道理 , 我 完全同意
- lời của anh rất có lý, tôi toàn hoàn đồng ý.
- 我们 的 见解 完全一致 真是 怡然 理顺 啊
- Ý kiến của chúng tôi hoàn toàn giống nhau, rất dễ dàng để nói ra!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 完全归纳推理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 完全归纳推理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
完›
归›
推›
理›
纳›