Đọc nhanh: 安居乐业 (an cư lạc nghiệp). Ý nghĩa là: an cư lạc nghiệp. Ví dụ : - 这里经济繁荣,老百姓安居乐业。 Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.. - 他现在已经过上了安居乐 业的日子。 Hiện tại anh ấy đã sống an cư lạc nghiệp.. - 我希望在40岁时能安居乐业。 Tôi hy vọng có thể an cư lạc nghiệp ở tuổi 40.
Ý nghĩa của 安居乐业 khi là Thành ngữ
✪ an cư lạc nghiệp
安定地生活,愉快地劳动
- 这里 经济繁荣 老百姓 安居乐业
- Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.
- 他 现在 已经 过上 了 安居 乐 业 的 日子
- Hiện tại anh ấy đã sống an cư lạc nghiệp.
- 我 希望 在 40 岁 时能 安居乐业
- Tôi hy vọng có thể an cư lạc nghiệp ở tuổi 40.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安居乐业
- 祝愿 奶奶 平安 快乐
- Chúc bà nội bình an vui vẻ.
- 各安生业
- mọi người yên ổn làm ăn.
- 国家 富强 , 人民 安乐
- Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui
- 美国 企业家 达米安 · 霍尔 在 东京
- Doanh nhân người Mỹ Damian Hall
- 匪患 让 居民 感到 不安
- Nạn trộm cướp khiến cư dân bất an.
- 我们 居住 的 地方 非常 安静
- Nơi chúng tôi cư trú rất yên tĩnh.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 我 希望 在 40 岁 时能 安居乐业
- Tôi hy vọng có thể an cư lạc nghiệp ở tuổi 40.
- 这里 经济繁荣 老百姓 安居乐业
- Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.
- 他 现在 已经 过上 了 安居 乐 业 的 日子
- Hiện tại anh ấy đã sống an cư lạc nghiệp.
- 生活 要 平安 快乐
- Cuộc sống cần bình yên và vui vẻ.
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ (chia ngọt sẻ bùi)
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ
- 在 音乐室 里 安装 音箱
- Lắp đặt hộp loa trong phòng âm nhạc.
- 物业 提升 居民 生活品质
- Công ty quản lý bất động sản cải thiện chất lượng sinh hoạt của cư dân.
- 娱乐 行业 正在 快速 发展
- Ngành giải trí đang phát triển nhanh chóng.
- 弗地 安特 工业 的 首席 技术 官
- Giám đốc Công nghệ tại Verdiant Industries.
- 姥爷 对 邻居 也 很 热心 , 他 总是 乐于助人
- ông ngoại rất nhiệt tình với hàng xóm, ông luôn luôn vui vẻ trong việc giúp người.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安居乐业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安居乐业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
乐›
安›
居›
quốc thái dân an (đất nước thái bình, dân chúng yên ổn)
cơm no áo ấm; sung túc; no ăn ấm mặc; ăn no mặc ấm
sống yên phận; yên thân gởi phận
nghỉ ngơi để lấy lại sức; khôi phục nguyên khí (sau những biến cố lớn)
thái bình thịnh thế; thanh bình; thái bìnhbình thế
An cư lập nghiệp
cả thế giới hòa bình (thành ngữ); hòa bình và thịnh vượng
quốc thái dân an (việc nước thuận lợi, nhân dân vui vẻ.)
ấm chỗ ngại dời; đã quen ở một nơi, không thích hay ngại di chuyển đến chỗ khác; không muốn rời quê cha đất tổ
trời yên biển lặng; thiên hạ thái bình
dân chúng lầm than; dân không thể sống được; dân không còn cách để sống; cuộc sống bấp bênh
nước sôi lửa bỏng; khổ cực lầm than
sống lang thang; rày đây mai đó; trôi giạt khắp nơi; đứng dường; cầu bất cầu bơ; cầu bơ cầu bấtbỏ nhà bỏ cửa
lang bạc kỳ hồ; sống đầu đường xó chợ; đầu đường xó chợgạo chợ nước sông
trôi theo gióđi lang thang xa và rộng
đi du lịch khắp đất nước
rời xa nơi chôn rau cắt rốn; rời xa quê hương
coi toàn bộ đất nước hoặc thế giới là của riêng mìnhđể cảm thấy như ở nhà ở bất cứ đâucoi bốn góc của thế giới đều là nhà (thành ngữ)đi lang thang về sự không bị hạn chếbốn bể là nhà
đi lang thang xa và rộng (thành ngữ)du lịch thế giới
Không Nhà Mà Về, Không Có Nhà Để Về, Vô Gia Cư
nhà tan cửa nát; tan cửa nát nhàcửa tan nhà nát
chiến tranh và tai hoạ liên miên
xa xứ; ly biệt quê hương; xa rời quê hương. 指离开家乡,在外地生活bỏ xứbán xứ; xa rời quê hương
trăm họ lầm than; sinh linh đồ thán
chiến tranh ở tất cả các bên (thành ngữ); chiến đấu từ tất cả bốn phần tư
tiếng kêu than dậy trời đất; khắp nơi đói kém; đâu đâu cũng thấy người dân gặp nạn; ngỗng trời kêu thảm khắp cánh đồng; đâu đâu cũng thấy cảnh hoạn nạn thảm thương của người dân
nghèo túng và vô gia cư (thành ngữ); di dời và không có phương tiện
đi lang thang xa nhà
chiến tranh ở tất cả các bên (thành ngữ); chiến đấu từ tất cả bốn phần tư
rối loạn; loạn lạc; hoảng loạn; nhốn nháo hoảng loạn; chiến tranh loạn lạc
trời yên biển lặng; thiên hạ thái bình
Gió tanh mưa máu; thử thách máu lửa