Đọc nhanh: 水深火热 (thuỷ thâm hoả nhiệt). Ý nghĩa là: nước sôi lửa bỏng; khổ cực lầm than.
Ý nghĩa của 水深火热 khi là Thành ngữ
✪ nước sôi lửa bỏng; khổ cực lầm than
比喻人民生活处境异常艰难痛苦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水深火热
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 桌子 上 有 一个 热水瓶 子
- Trên bàn có một bình nước nóng.
- 湖水 深深地 藏 在 山谷 中
- Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 师傅 帮忙 安装 了 热水器
- Bác thợ đã giúp tôi lắp đặt bình nước nóng.
- 热水 产生 大量 水汽
- Nước nóng tạo ra nhiều hơi nước.
- 水 加热 会 化成 水蒸气
- Nước khi đun nóng sẽ hóa thành hơi nước.
- 她 从 热水瓶 倒 出 热水
- Cô ấy đổ nước nóng từ bình nước nóng.
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 胸怀 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn ghi trong tim
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 滔滔 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em luôn đọng trong lòng anh
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 滔滔 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn mang trong lòng
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 鱼水情深
- tình cá nước sâu đậm
- 把 水温 热点 儿
- hâm nước nóng một chút
- 广场 上 锣鼓喧天 , 场面 可 热火 啦
- trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.
- 火炉 上 的 水 已经 开 了
- Nước trên lò đã sôi rồi.
- 凤梨 是 热带 水果
- Dứa là trái cây nhiệt đới.
- 碳水化合物 给 我们 的 身体 提供 热量 和 能量
- Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.
- 海港 的 灯火 在 水平线上 闪烁 著
- Đèn cảng biển lấp lánh trên đường chân trời.
- 轮船 越重 吃水 越深
- Tàu thủy càng nặng thì mớn nước càng sâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水深火热
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水深火热 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
深›
火›
热›