兵连祸结 bīng lián huò jié

Từ hán việt: 【binh liên hoạ kết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "兵连祸结" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (binh liên hoạ kết). Ý nghĩa là: chiến tranh và tai hoạ liên miên. Ví dụ : - 。 chiến tranh và tai hoạ liên miên, kéo dài hơn 30 năm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 兵连祸结 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 兵连祸结 khi là Thành ngữ

chiến tranh và tai hoạ liên miên

战争和灾祸接连不断

Ví dụ:
  • - 兵连祸结 bīngliánhuòjié 三十余年 sānshíyúnián

    - chiến tranh và tai hoạ liên miên, kéo dài hơn 30 năm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵连祸结

  • - 哥哥 gēge yǒu 连枷 liánjiā xiōng

    - Anh trai của bạn có lồng ngực.

  • - 结集 jiéjí 兵力 bīnglì

    - tập trung binh lực.

  • - 他俩 tāliǎ 结婚 jiéhūn 多年 duōnián 互敬互爱 hùjìnghùài 连句 liánjù 重话 zhònghuà dōu méi shuō guò

    - họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.

  • - 集结 jíjié 兵力 bīnglì

    - tập kết binh lực.

  • - 先头 xiāntóu 骑兵 qíbīng lián

    - đại đội kỵ binh đi đầu。

  • - 连结 liánjié 连系 liánxì yǒu 连系 liánxì de 系列 xìliè huò 群体 qúntǐ

    - Liên kết, liên hệ với một chuỗi hoặc tập hợp có mối liên quan.

  • - 结为 jiéwèi 连理 liánlǐ

    - kết nghĩa vợ chồng.

  • - 战斗 zhàndòu 结果 jiéguǒ le 数名 shùmíng 士兵 shìbīng

    - Trận chiến đã giết chết nhiều chiến sĩ.

  • - 从今往后 cóngjīnwǎnghòu 结拜 jiébài wèi 兄弟 xiōngdì 生死 shēngsǐ 相托 xiāngtuō 祸福相依 huòfúxiàngyī 天地 tiāndì 为证 wèizhèng

    - Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.

  • - 战祸 zhànhuò 连年 liánnián

    - hoạ chiến tranh liên miên.

  • - 兵连祸结 bīngliánhuòjié 三十余年 sānshíyúnián

    - chiến tranh và tai hoạ liên miên, kéo dài hơn 30 năm.

  • - 这场 zhèchǎng 兵祸 bīnghuò gěi 人民 rénmín 带来 dàilái 灾难 zāinàn

    - Cuộc chiến này đã gây ra thảm họa cho nhân dân.

  • - 一个 yígè 上尉 shàngwèi 指挥 zhǐhuī 一个 yígè 连队 liánduì huò 炮兵连 pàobīnglián

    - Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.

  • - 惊险 jīngxiǎn 故事 gùshì 连载 liánzǎi 每一集 měiyījí dōu zài 悬念 xuánniàn zhōng 结束 jiéshù de 情节剧 qíngjiéjù 连载 liánzǎi

    - Truyện ly kỳ đang được phát hành liên tiếp, mỗi tập đều kết thúc trong sự hồi hộp của câu chuyện.

  • - 公路 gōnglù 特指 tèzhǐ 连结 liánjié 城市 chéngshì 县镇 xiànzhèn de 公用 gōngyòng 道路 dàolù

    - Đường cao tốc đặc biệt chỉ đường công cộng nối liền các thành phố và huyện xã.

  • - xiǎo 手鼓 shǒugǔ 一种 yīzhǒng 用手 yòngshǒu 敲击 qiāojī de 连结 liánjié zài 一起 yìqǐ 声调 shēngdiào 和谐 héxié de 一对 yīduì zhōng de 一个 yígè

    - Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.

  • - 表示 biǎoshì 山姆 shānmǔ 古迪 gǔdí 商店 shāngdiàn de 特卖 tèmài 结束 jiéshù le ?( 音乐 yīnyuè CD 连锁店 liánsuǒdiàn

    - Điều đó có nghĩa là đợt bán hàng của Sam Goody đã kết thúc?

  • - 我们 wǒmen 两国 liǎngguó bèi 共同 gòngtóng 关切 guānqiè de 问题 wèntí 连结 liánjié zài 一起 yìqǐ

    - Chúng ta hai nước được kết nối bởi những vấn đề chung quan tâm.

  • - 结婚 jiéhūn 行列 hángliè 进行 jìnxíng shí de 音乐 yīnyuè 常使 chángshǐ 想起 xiǎngqǐ 兵士 bīngshì men xiàng 战场 zhànchǎng 进军 jìnjūn shí de 音乐 yīnyuè

    - Âm nhạc trong lễ cưới thường khiến tôi nhớ đến âm nhạc khi các binh lính tiến vào chiến trường.

  • - 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 10 小时 xiǎoshí 现在 xiànzài 双目 shuāngmù shén 只想 zhǐxiǎng 睡个 shuìgè jué

    - Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 兵连祸结

Hình ảnh minh họa cho từ 兵连祸结

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兵连祸结 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bát 八 (+5 nét)
    • Pinyin: Bīng
    • Âm hán việt: Binh
    • Nét bút:ノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMC (人一金)
    • Bảng mã:U+5175
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+7 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoạ
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFROB (戈火口人月)
    • Bảng mã:U+7978
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao