Đọc nhanh: 丰衣足食 (phong y túc thực). Ý nghĩa là: cơm no áo ấm; sung túc; no ăn ấm mặc; ăn no mặc ấm. Ví dụ : - 自己动手,丰衣足食。 Tự tay mình làm để có cơm no áo ấm.
Ý nghĩa của 丰衣足食 khi là Thành ngữ
✪ cơm no áo ấm; sung túc; no ăn ấm mặc; ăn no mặc ấm
形容生活富裕
- 自己 动手 , 丰衣足食
- Tự tay mình làm để có cơm no áo ấm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰衣足食
- 丰美 的 食品
- thực phẩm dồi dào.
- 俄国 的 美食 非常 丰富
- Ẩm thực nước Nga rất phong phú.
- 中华美食 丰富
- Ẩm thực Trung Hoa phong phú.
- 食谱 种类 很 丰富
- Thực đơn có nhiều loại.
- 衣食 丰足
- cơm no áo ấm
- 衣食不周
- ăn mặc thiếu thốn
- 衣食 丰盈
- đủ ăn đủ mặc
- 宵衣旰食
- thức khuya dậy sớm (chưa sáng đã mặc áo, tối mịt mới ăn cơm).
- 衣食 丰足
- no cơm ấm áo
- 快餐 食品 种类 丰富
- Đồ ăn nhanh có nhiều loại.
- 地 肥水 足 , 人寿年丰
- đất đai màu mỡ, nước nôi đầy đủ, con người khoẻ mạnh, mùa màng bội thu.
- 自己 动手 , 丰衣足食
- Tự tay mình làm để có cơm no áo ấm.
- 单位 伙食 挺 丰富
- Cơm của đơn vị rất phong phú.
- 丰衣足食
- cơm no áo ấm
- 饮食文化 很 丰富
- Văn hóa ẩm thực rất phong phú.
- 食物 供应 已 严重不足
- Nguồn cung cấp thực phẩm đang ở mức thấp trầm trọng.
- 衣 、 食 、 住所 是 生活 的 基本 必需品
- Áo, thức ăn và nơi ở là những nhu yếu phẩm cơ bản trong cuộc sống.
- 汉人 饮食 丰富 多样
- Ẩm thực của người Hán phong phú đa dạng.
- 布衣蔬食 ( 形容 生活 俭补 )
- cơm rau áo vải (sống giản dị)
- 我们 大部分 的 钱 用于 衣食住行
- Phần lớn tiền của chúng tôi dành cho ăn, mặc, ở, đi lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丰衣足食
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丰衣足食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丰›
衣›
足›
食›
An Cư Lạc Nghiệp
An cư lập nghiệp
(văn học) mỗi hộ gia đình cung cấp cho, đủ cho cá nhân (thành ngữ); thoải mái đi
no cơm ấm áo
Ăn sung mặc sướng, ăn ngon mặc đẹpăn sung mặc sướng
đều no đủ; cơm no áo ấm (mọi nhà)
con người khoẻ mạnh, mùa màng bội thu
không phải lo lắng về quần áo và thức ăn (thành ngữ)được cung cấp những nhu cầu cơ bản
dân chúng lầm than; dân không thể sống được; dân không còn cách để sống; cuộc sống bấp bênh
gào khóc đòi ăn; nói tới tình cảnh khốn khó, đói rét đọa đàychờ đợi cứu tế, viện trợ
nghèo rớt mồng tơi; nghèo xơ nghèo xác
thời kì giáp hạt; thời kì giáp vụ; tháng ba ngày tám (tháng ba ngày tám, thời kỳ giáp hạt, trái cây hạt lúa còn xanh, chưa chín vàng, dễ đói kém.)
thiếu ăn thiếu mặc
được bữa sáng mất bữa tối; bữa có bữa không
kêu gào vì đói rét
áo quần rách rưới; áo quần tả tơi; áo rách tả tơi
nhà chỉ có bốn bức tường; gia cảnh quá nghèo; nghèo rớt mồng tơi
tiếng kêu than dậy trời đất; khắp nơi đói kém; đâu đâu cũng thấy người dân gặp nạn; ngỗng trời kêu thảm khắp cánh đồng; đâu đâu cũng thấy cảnh hoạn nạn thảm thương của người dân
nghèo rớt mồng tơi; nằm chờ sung rụng; ôm cây đợi thỏ
bụng cồn cào vì đóiđói như cào
nghèo rớt mồng tơi; nghèo xác xơ; hết tiền hết của
nghèo đói kết hợp với sức khỏe kém (thành ngữ)
ăn đói mặc rét; đói rét khổ cực; vừa đói vừa rét; ăn đói mặc ráchbụng đói cật rét
nghèo túngáo mỏng, thức ăn đạm bạc (thành ngữ); cuộc sống nghèo khổ khốn khổ
một nghèo hai trắng (công nông nghiệp và khoa học kỹ thuật kém phát triển)
trắng tay (thành ngữ); (nghĩa bóng) không nhận được bất cứ thứ gì
Bữa đói bữa no
ăn đói mặc rách; vừa đói vừa rét
nghèo túngthiếu thức ăn và quần áo