Đọc nhanh: 安家立业 (an gia lập nghiệp). Ý nghĩa là: An cư lập nghiệp.
Ý nghĩa của 安家立业 khi là Thành ngữ
✪ An cư lập nghiệp
【近义词】:安土重迁、成家立业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安家立业
- 这三家 企业 都 是 他家 的
- ba công ty này đều thuộc sở hữu của gia đình ông ấy
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 安家落户
- an cư lạc nghiệp
- 家业 富实
- gia đình giàu có; gia sản kếch xù.
- 我们 当务之急 是 安抚 死者 的 家属
- Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
- 赖安 · 麦克斯 福 的 家人 说 的 也 差不多
- Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.
- 各安生业
- mọi người yên ổn làm ăn.
- 国家 安全局
- Cơ quan An ninh Quốc gia.
- 他 坐立不安
- Anh ta đứng ngồi không yên.
- 他们 精心 安置 新 家
- Họ cẩn thận bố trí nhà mới.
- 局势 稳 大家 都 安心
- Tình hình ổn định mọi người đều yên tâm.
- 真相大白 , 大家 都 安心 了
- Sự thật sáng tỏ, mọi người đều an tâm.
- 他 心里 骚骚 的 , 坐立不安
- Tâm trí anh ấy đang rối loạn, đứng ngồi không yên.
- 美国 企业家 达米安 · 霍尔 在 东京
- Doanh nhân người Mỹ Damian Hall
- 成家立业
- thành gia lập nghiệp.
- 成家立业
- thành gia lập nghiệp (dựng vợ gả chồng, sinh cơ lập nghiệp).
- 没有 工业 , 我们 就 会 灭亡 而 不 成其为 独立国家
- Nếu không có công nghiệp, chúng ta sẽ diệt vong nếu không trở thành một quốc gia độc lập.
- 开业典礼 是 一家 企业 或 店铺 在 成立 或 开张 时
- Lễ khai trương là khi công ty, cửa hàng được thành lập hoặc khai trương
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安家立业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安家立业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
安›
家›
立›
ấm chỗ ngại dời; đã quen ở một nơi, không thích hay ngại di chuyển đến chỗ khác; không muốn rời quê cha đất tổ
thành gia lập nghiệp; cưới vợ xây dựng cơ nghiệp
cơm no áo ấm; sung túc; no ăn ấm mặc; ăn no mặc ấm
an cư lạc nghiệp; định cư; ổn định cuộc sống
An Cư Lạc Nghiệp
sống yên phận; yên thân gởi phận
theo bước chân của cha
không phải lo lắng về quần áo và thức ăn (thành ngữ)được cung cấp những nhu cầu cơ bản
lang bạc kỳ hồ; sống đầu đường xó chợ; đầu đường xó chợgạo chợ nước sông
nghèo túng và vô gia cư (thành ngữ); di dời và không có phương tiện
Không Nhà Mà Về, Không Có Nhà Để Về, Vô Gia Cư
gào khóc đòi ăn; nói tới tình cảnh khốn khó, đói rét đọa đàychờ đợi cứu tế, viện trợ
xa xứ; ly biệt quê hương; xa rời quê hương. 指离开家乡,在外地生活bỏ xứbán xứ; xa rời quê hương
đi lang thang xa nhà
sống lang thang; rày đây mai đó; trôi giạt khắp nơi; đứng dường; cầu bất cầu bơ; cầu bơ cầu bấtbỏ nhà bỏ cửa