Đọc nhanh: 安身立命 (an thân lập mệnh). Ý nghĩa là: sống yên phận; yên thân gởi phận. Ví dụ : - 安身立命之所 nơi yên thân gởi phận
Ý nghĩa của 安身立命 khi là Thành ngữ
✪ sống yên phận; yên thân gởi phận
生活有着落,精神有所寄托
- 安身立命 之 所
- nơi yên thân gởi phận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安身立命
- 他 坐立不安
- Anh ta đứng ngồi không yên.
- 他 心里 骚骚 的 , 坐立不安
- Tâm trí anh ấy đang rối loạn, đứng ngồi không yên.
- 有 你 在 身边 , 我 感觉 很 安心
- Có em bên cạnh, anh cảm thấy rất yên tâm.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 延安 是 中国 人民 革命 的 圣地
- Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.
- 知道 妈妈 病 了 , 他 坐立不安
- Biết mẹ bị bệnh, anh ấy đứng ngồi không yên.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 同学们 立刻 安静下来
- Học sinh lập tức im lặng.
- 祝 你 身体 安康
- Chúc bạn sức khoẻ dồi dào.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 他们 相信 命运 的 安排
- Họ tin vào sự sắp xếp của số phận.
- 我们 相信 天命 的 安排
- Chúng ta tin vào sự sắp đặt của trời.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 部队 立即 班回 至 安全区
- Quân đội ngay lập tức rút về khu an toàn.
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
- 安身立命 之 所
- nơi yên thân gởi phận
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 立身处世
- lập thân xử thế.
- 身家性命
- tính mạng của bản thân và gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安身立命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安身立命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
安›
立›
身›
coi toàn bộ đất nước hoặc thế giới là của riêng mìnhđể cảm thấy như ở nhà ở bất cứ đâucoi bốn góc của thế giới đều là nhà (thành ngữ)đi lang thang về sự không bị hạn chếbốn bể là nhà
để lại cho thiết bị của riêng một ngườikhông có ai để dựa vào (thành ngữ); một mìnhmồ côinheo nhóc
đi lang thang xa và rộng (thành ngữ)du lịch thế giới
nghèo túng và vô gia cư (thành ngữ); di dời và không có phương tiện
lang bạc kỳ hồ; sống đầu đường xó chợ; đầu đường xó chợgạo chợ nước sông