Đọc nhanh: 国泰民安 (quốc thái dân an). Ý nghĩa là: quốc thái dân an (đất nước thái bình, dân chúng yên ổn).
Ý nghĩa của 国泰民安 khi là Thành ngữ
✪ quốc thái dân an (đất nước thái bình, dân chúng yên ổn)
国家太平,人民生活安定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国泰民安
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 富国 富民
- nước giàu dân giàu
- 富国裕民
- nước giàu dân giàu; nước giàu dân sung túc.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 安民告示
- cáo thị an dân
- 危及 国家 安全
- gây nguy hiểm cho an ninh quốc gia
- 人民 乃是 国家 的 主人
- Nhân dân là người chủ của đất nước.
- 全国 人民 爱戴 主席
- Toàn dân kính yêu Chủ tịch.
- 政府 努力 安抚 灾民
- Chính phủ nỗ lực an ủi người dân bị nạn.
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 国泰民安
- quốc thái dân an; đất nước thanh bình, nhân dân yên vui.
- 公安 人民
- công an nhân dân
- 国家 富强 , 人民 安乐
- Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui
- 延安 是 中国 人民 革命 的 圣地
- Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国泰民安
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国泰民安 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
安›
民›
泰›