Đọc nhanh: 太平盛世 (thái bình thịnh thế). Ý nghĩa là: thái bình thịnh thế; thanh bình; thái bình, bình thế.
Ý nghĩa của 太平盛世 khi là Thành ngữ
✪ thái bình thịnh thế; thanh bình; thái bình
天下安定,国家兴盛的时代
✪ bình thế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太平盛世
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 清平世界
- thế giới thanh bình.
- 方 今 盛世
- thời thịnh
- 方 今 盛世
- đang thời thịnh
- 遭逢 盛世
- gặp thời thịnh trị
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 他 为人处世 还 太嫩
- Anh ấy còn thiếu kinh nghiệm sống.
- 飞渡 太平洋
- bay qua biển Thái Bình Dương.
- 太平洋 面积 最为 广阔
- Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất.
- 他 每天 都 祈祷 世界 和平
- Mỗi ngày anh ấy đều cầu nguyện thế giới hòa bình.
- 太平 景象
- cảnh thanh bình
- 天下太平
- thiên hạ thái bình
- 她 的 表现 太 平板 了
- Phần biểu diễn của cô ấy khô khan quá.
- 横空出世 ( 横亘 太空 , 高出 人世 , 形容 山极 高 )
- cao ngút trời.
- 保卫 世界 和平
- Bảo vệ hòa bình thế giới.
- 我们 希望 世界 能 保持 和平
- Chúng tôi hy vọng thế giới có thể duy trì hòa bình.
- 他 今天 和 平时 不太 一样
- Anh ấy hôm nay hơi khác với bình thường.
- 我国 濒临 太平洋
- nước ta nằm kề bên Thái Bình Dương
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太平盛世
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太平盛世 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
太›
平›
盛›
quốc thái dân an (đất nước thái bình, dân chúng yên ổn)
An Cư Lạc Nghiệp
thành tựu chính trị và quân sự (thành ngữ)
thiên hạ thái bình; trời yên biển lặng
cả thế giới hòa bình (thành ngữ); hòa bình và thịnh vượng
trời yên biển lặng; thiên hạ thái bình
ca múa mừng cảnh thái bình
ngày Nghiêu tháng Thuấn (chỉ thời thái bình thịnh trị)
tứ bề báo hiệu bất ổn; khói đốt từ phân của con lang (dùng làm hiệu thời xưa)
nhà tan cửa nát; tan cửa nát nhàcửa tan nhà nát
cả nước nổi dậy
rối loạn; loạn lạc; hoảng loạn; nhốn nháo hoảng loạn; chiến tranh loạn lạc
chiến tranh và tai hoạ liên miên
Địa ngục trần gian
thời buổi rối loạn; thời buổi rối ren; thời buổi mất an ninh