Đọc nhanh: 颠沛流离 (điên phái lưu ly). Ý nghĩa là: lang bạc kỳ hồ; sống đầu đường xó chợ; đầu đường xó chợ, gạo chợ nước sông. Ví dụ : - 解放前,劳动人民经常过着颠沛流离,漂泊异乡的生活。 trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
Ý nghĩa của 颠沛流离 khi là Thành ngữ
✪ lang bạc kỳ hồ; sống đầu đường xó chợ; đầu đường xó chợ
谓人事的拂逆、挫折之多形容生活穷困,到处流浪
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
✪ gạo chợ nước sông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颠沛流离
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 飞机 离港
- Máy bay đã rời khỏi sân bay.
- 流言飞语
- những lời
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 颠沛流离
- lang thang lênh đênh.
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
- 流离失所
- bơ vơ không nơi nương tựa.
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
- 步骤 流程 存在 颠倒
- Quy trình các bước có sự đảo lộn.
- 他 的 激进 观点 使 他 脱离 了 美国 政治 的 主流
- Quan điểm cấp tiến của ông đã đặt ông ra ngoài xu hướng chính trị chính thống của Mỹ.
- 我 想 远离 学校
- Tôi muốn rời xa trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颠沛流离
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颠沛流离 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沛›
流›
离›
颠›
sống lang thang; rày đây mai đó; trôi giạt khắp nơi; đứng dường; cầu bất cầu bơ; cầu bơ cầu bấtbỏ nhà bỏ cửa
sống rày đây mai đó; sống đời sông nước; cuộc sống trôi nổi
nghèo túng và vô gia cư (thành ngữ); di dời và không có phương tiện
trôi theo gióđi lang thang xa và rộng
rời xa nơi chôn rau cắt rốn; rời xa quê hương
đi lang thang xa và rộng (thành ngữ)du lịch thế giới
rối loạn; loạn lạc; hoảng loạn; nhốn nháo hoảng loạn; chiến tranh loạn lạc
xa xứ; ly biệt quê hương; xa rời quê hương. 指离开家乡,在外地生活bỏ xứbán xứ; xa rời quê hương