Đọc nhanh: 四海为家 (tứ hải vi gia). Ý nghĩa là: coi toàn bộ đất nước hoặc thế giới là của riêng mình, để cảm thấy như ở nhà ở bất cứ đâu, coi bốn góc của thế giới đều là nhà (thành ngữ).
Ý nghĩa của 四海为家 khi là Danh từ
✪ coi toàn bộ đất nước hoặc thế giới là của riêng mình
to consider the entire country, or world, to be one's own
✪ để cảm thấy như ở nhà ở bất cứ đâu
to feel at home anywhere
✪ coi bốn góc của thế giới đều là nhà (thành ngữ)
to regard the four corners of the world all as home (idiom)
✪ đi lang thang về sự không bị hạn chế
to roam about unconstrained
✪ bốn bể là nhà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四海为家
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 四海之内皆兄弟
- Anh em bốn bể là nhà.
- 他 为了 家庭 弃业 回家
- Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 她 为 家人 所 爱护
- Cô ấy được gia đình yêu thương.
- 我们 可以 去 国家 音乐厅 听克 诺斯 四重奏
- Chúng ta có thể đến xem Bộ tứ Kronos tại Avery Fisher Hall.
- 五湖四海
- ngũ hồ tứ hải.
- 他 为 大家 的 安全 着想
- Anh ấy suy nghĩ về an toàn của mọi người.
- 云游 四海
- vân du bốn biển
- 晚报 将 于 7 月 1 日 扩版 , 由 四版 增 为 六版
- Báo chiều, từ ngày 1 tháng 7 sẽ tăng thêm số trang, từ bốn trang thành sáu trang.
- 她 因为 家庭 问题 煎熬
- Cô ấy dằn vặt vì vấn đề gia đình.
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 五洲四海
- năm châu bốn biển.
- 各路 公交车 四通八达 交通 极为 便利
- Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.
- 进化 生物学家 罗宾 · 邓巴 把 八卦 定义 为
- Nhà sinh vật học tiến hóa Robin Dunbar đã xác định tin đồn
- 汤姆 正在 学习 以 成为 海洋 生物学家
- Tom đang học để trở thành một nhà sinh vật biển.
- 四海为家
- bốn biển là nhà.
- 因为 他 我 才 想 成为 海洋 生物学家
- Anh ấy là lý do tôi muốn trở thành một nhà sinh vật biển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四海为家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四海为家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
四›
家›
海›
không có nơi cư trú cố định (thành ngữ)
còn nữa 東跑西顛 | 东跑西颠nhộn nhịp vềnhảy lò còđể chạy theo cách này và cách kia (thành ngữ); vội vã bận rộn
đi lang thang xa và rộng (thành ngữ)du lịch thế giới
Không Nhà Mà Về, Không Có Nhà Để Về, Vô Gia Cư
xa chạy cao bay; cao chạy xa baycao bay xa chạy
trôi theo gióđi lang thang xa và rộng