背井离乡 bèijǐnglíxiāng

Từ hán việt: 【bội tỉnh ly hương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "背井离乡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bội tỉnh ly hương). Ý nghĩa là: xa xứ; ly biệt quê hương; xa rời quê hương. , bỏ xứ, bán xứ; xa rời quê hương. Ví dụ : - . Chú của cô ấy đã rời quê hương và sống ở nước Anh trong mười năm, sau đó trở về.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 背井离乡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 背井离乡 khi là Thành ngữ

xa xứ; ly biệt quê hương; xa rời quê hương. 指离开家乡,在外地生活

也说"离乡背井"

Ví dụ:
  • - 叔叔 shūshu 背井离乡 bèijǐnglíxiāng 十年 shínián hòu 返回 fǎnhuí 英国 yīngguó

    - Chú của cô ấy đã rời quê hương và sống ở nước Anh trong mười năm, sau đó trở về.

bỏ xứ

bán xứ; xa rời quê hương

指离开家乡, 在外地生活也说"离乡背井"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背井离乡

  • - 离开 líkāi 维罗纳 wéiluónà ba

    - Đi khỏi Verona!

  • - 洛阳 luòyáng 这里 zhèlǐ yǒu 多么 duōme yuǎn

    - Lạc Dương cách đây bao xa?

  • - 忍心 rěnxīn 离开 líkāi 深爱 shēnài de 家乡 jiāxiāng

    - Cô ấy nỡ lòng rời bỏ quê hương yêu dấu.

  • - 背井离乡 bèijǐnglíxiāng 打拼 dǎpīn

    - Anh ấy rời bỏ quê hương đi phấn đấu làm ăn.

  • - 大家 dàjiā 撤离 chèlí 清空 qīngkōng 天井 tiānjǐng

    - Chúng tôi cần mọi người dọn dẹp sân trong.

  • - 远离 yuǎnlí 家乡 jiāxiāng

    - rời khỏi quê hương

  • - 目不转睛 mùbùzhuànjīng 地望 dìwàng zhe 离去 líqù de 背影 bèiyǐng

    - Cô chăm chú nhìn bóng dáng rời đi của anh.

  • - duì 背离 bèilí 马列主义 mǎlièzhǔyì de 言行 yánxíng 必须 bìxū 进行 jìnxíng 批判 pīpàn

    - phải phê phán những lời nói hành động đi ngược lại chủ nghĩa Mác-Lê.

  • - 叔叔 shūshu 背井离乡 bèijǐnglíxiāng 十年 shínián hòu 返回 fǎnhuí 英国 yīngguó

    - Chú của cô ấy đã rời quê hương và sống ở nước Anh trong mười năm, sau đó trở về.

  • - 乡井 xiāngjǐng 充满 chōngmǎn 儿时 érshí 回忆 huíyì

    - Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.

  • - 离开 líkāi le 乡里 xiānglǐ

    - Anh ấy đã rời khỏi làng.

  • - 不愿 bùyuàn 离开 líkāi 家乡 jiāxiāng

    - Anh ấy không muốn rời quê hương.

  • - 别离 biélí le 家乡 jiāxiāng 踏上 tàshàng 征途 zhēngtú

    - từ biệt quê hương, lên đường đi xa

  • - 惆怅 chóuchàng 离开 líkāi le 家乡 jiāxiāng

    - Anh ấy buồn bã rời quê hương.

  • - shēng 愿意 yuànyì 离开 líkāi 家乡 jiāxiāng

    - Cô ấy thật sự không muốn rời khỏi quê hương.

  • - 父亲 fùqīn xiǎng 离开 líkāi 无休无止 wúxiūwúzhǐ de 竞争 jìngzhēng 回到 huídào de 故乡 gùxiāng

    - Cha muốn rời khỏi những cạnh tranh và trở về quê hương của mình

  • - 很多 hěnduō 乡下 xiāngxia 民居 mínjū 企业 qǐyè 本地 běndì de 电话 diànhuà 交换机 jiāohuànjī 太远 tàiyuǎn

    - Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương

  • - 解放前 jiěfàngqián 劳动 láodòng 人民 rénmín 经常 jīngcháng guò zhe 颠沛流离 diānpèiliúlí 漂泊异乡 piāobóyìxiāng de 生活 shēnghuó

    - trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.

  • - xiǎng 远离 yuǎnlí 家乡 jiāxiāng

    - Anh ấy muốn rời xa quê hương.

  • - 深切 shēnqiè 思念 sīniàn de 家乡 jiāxiāng

    - Tôi da diết nhớ quê hương của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 背井离乡

Hình ảnh minh họa cho từ 背井离乡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 背井离乡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), yêu 幺 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiǎng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hương , Hướng , Hưởng
    • Nét bút:フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVH (女女竹)
    • Bảng mã:U+4E61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tỉnh , Đán
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TT (廿廿)
    • Bảng mã:U+4E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí , Lì
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lệ
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
    • Bảng mã:U+79BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēi , Bèi
    • Âm hán việt: Bắc , Bối , Bội
    • Nét bút:丨一一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LPB (中心月)
    • Bảng mã:U+80CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa