Đọc nhanh: 腥风血雨 (tinh phong huyết vũ). Ý nghĩa là: Gió tanh mưa máu; thử thách máu lửa. Ví dụ : - 他经受住了腥风血雨的考验,成了百战百胜的将军。 Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
Ý nghĩa của 腥风血雨 khi là Thành ngữ
✪ Gió tanh mưa máu; thử thách máu lửa
腥风血雨,汉语词语,拼音是xīng fēng xuè yǔ,意思是风里夹着腥味,雨点带着鲜血。形容疯狂杀戮的凶险气氛或环境。出自《水浒传》。
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腥风血雨
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 风声 夹 着 雨声
- Tiếng gió xen lẫn tiếng mưa rơi.
- 这点 风雨 阻碍 不了 我
- Chút mưa gió này không ngăn cản được tôi.
- 经风雨 , 见世面
- trải qua sóng gió mới biết sự đời.
- 风雨 消歇
- mưa tan gió lặng; mưa tạnh gió yên.
- 血腥 镇压
- đàn áp đẫm máu
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 风卷 着 雨点 劈面 打 来
- gió cuốn những giọt mưa phà tới tấp vào mặt.
- 经风雨 , 见世面
- trải qua gian khổ, biết được sự đời.
- 暴风雨 过后 , 湖面 复归 平静
- qua cơn mưa bão, mặt hồ trở lại tĩnh lặng.
- 暴风雨 把 树枝 从 树干 上 刮 了 下来
- Cơn bão đã làm cây cành bị cuốn xuống từ thân cây.
- 台风 带来 了 暴雨 和 强风
- Cơn bão mang đến mưa lớn và gió mạnh.
- 遮蔽 风雨
- che mưa gió.
- 风雨无阻
- mưa gió không ngăn được; mưa gió không thể gây trở ngại.
- 狂风暴雨
- mưa to gió lớn
- 墙壁 屏 遮 了 风雨
- Tường che chắn mưa gió.
- 血腥 统治
- thống trị đẫm máu
- 暴风雨 般的 掌声
- tràng vỗ tay như sấm
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腥风血雨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腥风血雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm腥›
血›
雨›
风›