Đọc nhanh: 浪迹天涯 (lãng tích thiên nhai). Ý nghĩa là: đi lang thang xa và rộng (thành ngữ), du lịch thế giới.
Ý nghĩa của 浪迹天涯 khi là Thành ngữ
✪ đi lang thang xa và rộng (thành ngữ)
to roam far and wide (idiom)
✪ du lịch thế giới
to travel the world
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浪迹天涯
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 天佑 米特 · 罗姆尼
- Chúa phù hộ cho Mitt Romney.
- 我 常常 跟 伯伯 聊天
- Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 浪迹江湖
- phiêu bạt giang hồ.
- 波浪滔天
- sóng dâng cuồn cuộn ngút trời
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 浪迹天涯
- phiêu bạt chân trời góc biển.
- 即使 天涯海角 , 我 也 会 找到 你
- Dù bạn ở đâu, tôi cũng sẽ tìm thấy bạn.
- 远 在 天涯 , 近在咫尺
- xa tận chân trời, gần trong gang tấc.
- 正如 今天 的 报道 , 英磅 进一步 下跌 导致 了 市内 的 抛售 的 一股 新浪潮
- Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.
- 海内存知己 , 天涯若比邻
- bốn bể có tri kỷ, chân trời như hàng xóm.
- 他 年轻 时 浪迹天涯
- Khi còn trẻ, anh ấy đã lang bạt khắp nơi.
- 天花 在 我们 这儿 已经 完全 绝迹
- ở chỗ chúng tôi, bệnh đậu mùa hoàn toàn không thấy xuất hiện.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浪迹天涯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浪迹天涯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
浪›
涯›
迹›
coi toàn bộ đất nước hoặc thế giới là của riêng mìnhđể cảm thấy như ở nhà ở bất cứ đâucoi bốn góc của thế giới đều là nhà (thành ngữ)đi lang thang về sự không bị hạn chếbốn bể là nhà
còn nữa 東跑西顛 | 东跑西颠nhộn nhịp vềnhảy lò còđể chạy theo cách này và cách kia (thành ngữ); vội vã bận rộn
xa xứ; ly biệt quê hương; xa rời quê hương. 指离开家乡,在外地生活bỏ xứbán xứ; xa rời quê hương
lang bạc kỳ hồ; sống đầu đường xó chợ; đầu đường xó chợgạo chợ nước sông
sống lang thang; rày đây mai đó; trôi giạt khắp nơi; đứng dường; cầu bất cầu bơ; cầu bơ cầu bấtbỏ nhà bỏ cửa
đi khắp mọi nơi
đi du lịch khắp đất nước
an cư lạc nghiệp; định cư; ổn định cuộc sống
An Cư Lạc Nghiệp
sống yên phận; yên thân gởi phận
xây dựng cơ sở tạm thời; dựng trại đóng quân; quân đội dừng chân lập doanh trại, ngụ ý xây dựng cơ sở tạm thời cho một số người tương đối đông
nóng lòng về nhà; nỗi nhớ nhà canh cánh
vững như bàn thạch; vững như núi Thái Sơn; an như Thái Sơn
với trái tim của một người đặt trên tốc độ về nhà (thành ngữ)