Đọc nhanh: 休养生息 (hưu dưỡng sinh tức). Ý nghĩa là: nghỉ ngơi để lấy lại sức; khôi phục nguyên khí (sau những biến cố lớn).
Ý nghĩa của 休养生息 khi là Thành ngữ
✪ nghỉ ngơi để lấy lại sức; khôi phục nguyên khí (sau những biến cố lớn)
指在国家大动荡或大变革以后,减轻人民负担,安定生活,发展生产,恢复元气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 休养生息
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 他 到 北戴河 休养 去 了
- anh ấy đi nghỉ ngơi điều dưỡng ở Bắc Đới Hà rồi.
- 他 因为 妻子 生病 而 休妻
- Anh ấy bỏ vợ vì vợ bị bệnh.
- 他 依着 椅子 休息
- Anh ấy tựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 他 坐在 椅子 上 休息
- Anh ấy ngồi trên ghế nghỉ ngơi.
- 休养 民力
- bồi dưỡng sức dân; khôi phục và phát triển sức dân
- 学校 培养 学生 的 素养
- Trường học bồi dưỡng tố chất của học sinh.
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 病员 在 疗养院 里 过 着 安适 的 生活
- bệnh nhân sống yên tĩnh thoải mái trong viện điều dưỡng
- 今天 适宜 休息
- Hôm nay thích hợp nghỉ ngơi.
- 繁衍生息
- sinh sôi nẩy nở
- 缺乏 休息
- Thiếu sự nghỉ ngơi.
- 生活气息
- mùi vị cuộc sống.
- 医生 嘱咐 他 多 休息
- Bác sĩ dặn dò anh ấy nên nghỉ ngơi nhiều.
- 医生 告知 他 需要 休息
- Bác sĩ cho biết anh ấy cần nghỉ ngơi.
- 医生 建议 他 要 休养
- Bác sĩ khuyên anh ấy cần nghỉ dưỡng.
- 学生 们 在 宿舍 里 休息
- Sinh viên nghỉ ngơi tại ký túc xá.
- 医生 建议 我 多 休息
- Bác sĩ khuyên tôi nghỉ ngơi nhiều hơn.
- 依 医生 说 , 你 需要 休息
- Theo lời bác sĩ, bạn cần nghỉ ngơi.
- 医生 说 我 要 多 注意 休息
- Bác sĩ nói tôi phải chú ý nghỉ ngơi nhiều hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 休养生息
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 休养生息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm休›
养›
息›
生›