- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Nghiễm 广 (+3 nét)
- Pinyin:
Zhuāng
- Âm hán việt:
Bành
Trang
- Nét bút:丶一ノ一丨一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿸广土
- Thương hiệt:IG (戈土)
- Bảng mã:U+5E84
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 庄
-
Cách viết khác
㽵
庒
荘
𠗎
𤕶
𤖄
𤖈
𦻊
-
Phồn thể
莊
Ý nghĩa của từ 庄 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 庄 (Bành, Trang). Bộ Nghiễm 广 (+3 nét). Tổng 6 nét but (丶一ノ一丨一). Ý nghĩa là: 2. họ Trang. Từ ghép với 庄 : 錢庄 Nhà gởi tiền (thời xưa), 村莊 Làng, làng xóm, thôn xóm, 衣莊 Cửa hàng bán áo, 布莊 Hiệu vải, 茶莊 Hiệu chè (trà) Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. trang trại, gia trang
- 2. họ Trang
Từ điển Thiều Chửu
- Tục dùng như chữ trang 莊.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Nhà gởi tiền
- 錢庄 Nhà gởi tiền (thời xưa)
* ① Làng, xóm
- 村莊 Làng, làng xóm, thôn xóm
* ③ Hiệu, cửa hiệu, cửa hàng
- 衣莊 Cửa hàng bán áo
- 布莊 Hiệu vải
- 茶莊 Hiệu chè (trà)
* 莊嚴trang nghiêm [zhuangyán] Trang nghiêm, nghiêm trang, trịnh trọng
- 莊嚴宣布 Trịnh trọng (trang nghiêm) tuyên bố
* 莊重
- trang trọng [zhuangzhòng] Trang trọng, đứng đắn, thận trọng;