Đọc nhanh: 吵闹 (sảo náo). Ý nghĩa là: tranh cãi ầm ĩ; cãi om sòm, làm ồn ào; om sòm, tiếng ồn; ầm ĩ; om sòm; kịch liệt (âm thanh). Ví dụ : - 有理说理,别吵闹。 Làm đúng thì nói đúng, đừng tranh cãi om sòm.. - 那里,人们正在吵闹着。 Ở đó, người ta đang tranh cãi om sòm.. - 每天都来吵闹,真不像话! Ngày nào cũng tới tranh cãi om sòm, thật quá đáng!
Ý nghĩa của 吵闹 khi là Động từ
✪ tranh cãi ầm ĩ; cãi om sòm
大声争吵
- 有理 说理 , 别 吵闹
- Làm đúng thì nói đúng, đừng tranh cãi om sòm.
- 那里 , 人们 正在 吵闹 着
- Ở đó, người ta đang tranh cãi om sòm.
✪ làm ồn ào; om sòm
扰乱,使不安静
- 每天 都 来 吵闹 , 真 不像话
- Ngày nào cũng tới tranh cãi om sòm, thật quá đáng!
- 他们 总是 这么 吵吵闹闹 的 吗 ?
- Họ luôn ồn ào thế này à?
Ý nghĩa của 吵闹 khi là Tính từ
✪ tiếng ồn; ầm ĩ; om sòm; kịch liệt (âm thanh)
(声音) 杂乱
- 人声 吵闹
- tiếng người ầm ĩ.
- 这条 街 摊贩 集中 , 每天 吵吵闹闹
- Con phố này đầy những người bán hàng rong, ngày nào cũng ồn ào.
- 吵闹声 像是 从 楼房 里 传 出来 的
- Tiếng ồn dường như đến từ trong tòa nhà truyền ra ngoài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 吵闹 với từ khác
✪ 吵 vs 吵闹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吵闹
- 有理 说理 , 别 吵闹
- Làm đúng thì nói đúng, đừng tranh cãi om sòm.
- 他 大吵大闹 , 吹牛 不 打草稿
- Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 想 让 我 大吵大闹 是不是 啊 罗伯特 ?
- Robert, anh không muốn tôi làm ầm lên, đúng không?
- 吵闹声 不断 廓张 开去
- tiếng cãi nhau ngày càng to lên.
- 每天 都 来 吵闹 , 真 不像话
- Ngày nào cũng tới tranh cãi om sòm, thật quá đáng!
- 孩子 们 的 吵闹 搅扰 了 邻居
- Sự ồn ào của lũ trẻ đã quấy nhiễu hàng xóm.
- 人声 吵闹
- tiếng người ầm ĩ.
- 他们 总是 这么 吵吵闹闹 的 吗 ?
- Họ luôn ồn ào thế này à?
- 这条 街 摊贩 集中 , 每天 吵吵闹闹
- Con phố này đầy những người bán hàng rong, ngày nào cũng ồn ào.
- 别 在 这里 大吵大闹
- Đừng làm ầm ĩ ở đây.
- 吵闹 的 环境 令 她 头疼
- Môi trường ồn ào khiến cô ấy đau đầu.
- 那里 , 人们 正在 吵闹 着
- Ở đó, người ta đang tranh cãi om sòm.
- 老师 制止 了 学生 的 吵闹
- Giáo viên đã ngăn chặn sự ồn ào của học sinh.
- 这 孩子 们 很 吵闹 , 真是 要命 !
- Bọn trẻ này ồn ào quá, thật là khó chịu!
- 他们 的 争吵 简直 是 一场 闹剧
- Cuộc tranh cãi của họ chẳng khác gì trò cười.
- 农贸 批发市场 整天 人声 吵闹
- Chợ đầu mối nông sản cả ngày tấp nập ồn ào
- 吵闹声 像是 从 楼房 里 传 出来 的
- Tiếng ồn dường như đến từ trong tòa nhà truyền ra ngoài.
- 孩子 们 为了 一个 玩具 大吵大闹
- Bọn trẻ vì một món đồ chơi mà cãi nhau ỏm tỏi.
- 你 在 大厅 里 这样 大吵大闹 , 真 丢人 !
- Thật xấu hổ khi bạn làm ầm ĩ như vậy trong hội trường!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吵闹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吵闹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 吵闹 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
吵›
闹›
Tranh Luận, Biện Luận, Tranh Cãi
đánh trống reo hò; ầm ỹ
tranh cãi; cãi nhau; cãi cọtrêu nhau; đùa nhau; trêu chọcđôi cochuyện phiếm
To Mồm
Rối Ren, Lộn Xộn, Chăng Văng
Tranh Cãi, Cãi Nhau, Cãi Lộn
ồn ào náo độngầm ĩ
Ồn, Ồn Ào, Ầm Ĩ
tiếng huyên náo; ồn ào; om sòm; rùm; eo sèo
nói to làm ồn ào (nhiều người)
Ồn Ào
La Hét, Kêu Gào, Kêu La
la hét; hò hét
thét to; gào to; quát; gắt; nạt nộ
kêu gào; rêu rao; thổi phồng; làm ầm ĩ
Náo Nhiệt
kêu la
làm ầm ĩđùa vui ồn ào
phố xá sầm uất; phố xá náo nhiệt
cãi lộn; oánh lộn; ẩu đảđùa; trêu đùa; trêu chọcnghĩ cách; tìm cách
điềm tĩnh; yên tĩnh
tĩnh mịch; vắng vẻ; u nhã tĩnh mịch; thanh tĩnhu tịnhêm đềmthanh u
vắng teo; vắng ngắt; vắng lặng; im lìm; teo; tăm tắp; vắngthanh vắngquạnh
Yên Tĩnh
không màng danh lợi; không mưu cầu danh lợiđiềm tĩnh
điềm nhiên; thản nhiên
Yên Tĩnh
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Tĩnh Mịch
lầu bầu; lẩm bẩm
bình yên; yên ổn; an toànyên tâm; yên lòng; an tâm
hoà BìnhYên lặng
thanh tịnh
yên tĩnh; tĩnh lặng; tĩnh mịch; yên lặng; yên ả