喧阗 xuāntián

Từ hán việt: 【huyên điền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "喧阗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huyên điền). Ý nghĩa là: ồn ào náo động. Ví dụ : - trống nhạc huyên náo. - ngựa xe chen chúc ồn ào

Xem ý nghĩa và ví dụ của 喧阗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 喧阗 khi là Động từ

ồn ào náo động

声音大而杂;喧闹

Ví dụ:
  • - 鼓乐 gǔlè 喧阗 xuāntián

    - trống nhạc huyên náo

  • - 车马喧阗 chēmǎxuāntián

    - ngựa xe chen chúc ồn ào

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喧阗

  • - 鼓乐喧天 gǔlèxuāntiān

    - nhạc trống vang trời

  • - 鼓乐 gǔlè 喧阗 xuāntián

    - trống nhạc huyên náo

  • - 士女 shìnǚ 骈阗 piántián

    - đông đúc những nữ sĩ.

  • - qǐng 保持 bǎochí 安静 ānjìng 不要 búyào 喧哗 xuānhuá

    - Xin hãy giữ yên lặng, đừng ồn ào.

  • - 车马喧阗 chēmǎxuāntián

    - ngựa xe chen chúc ồn ào

  • - 笑语 xiàoyǔ 喧哗 xuānhuá

    - nói cười ồn ào

  • - 广场 guǎngchǎng shàng 锣鼓喧天 luógǔxuāntiān 场面 chǎngmiàn 热火 rèhuǒ la

    - trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.

  • - 免在 miǎnzài 图书馆 túshūguǎn 喧哗 xuānhuá

    - Không được ồn ào trong thư viện.

  • - 夜深 yèshēn 以后 yǐhòu 白天 báitiān 喧闹 xuānnào de 城市 chéngshì 安静下来 ānjìngxiàlai

    - sau nửa đêm, thành phố ồn ào ban ngày trở nên yên tĩnh.

  • - 不要 búyào 肆无忌惮 sìwújìdàn 大声 dàshēng 喧哗 xuānhuá 这里 zhèlǐ shì 教室 jiàoshì

    - Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.

  • - 这里 zhèlǐ 严禁 yánjìn 喧哗 xuānhuá

    - Chỗ này cấm ồn ào.

  • - 锣鼓喧天 luógǔxuāntiān

    - chiêng trống vang trời

  • - 锣鼓喧天 luógǔxuāntiān

    - chiêng trống vang khắp trời.

  • - 喧嚣一时 xuānxiāoyīshí

    - ầm ĩ một thời

  • - 小镇 xiǎozhèn 节日 jiérì shí 特别 tèbié 喧闹 xuānnào

    - Thị trấn nhỏ này ngày lễ rất ồn ào.

  • - 千万别 qiānwànbié 事情 shìqing 喧嚷 xuānrǎng 出去 chūqù ya

    - không nên làm cho sự việc ồn ào lên.

  • - 这里 zhèlǐ 可以 kěyǐ 大声 dàshēng 喧哗 xuānhuá

    - Không được nói to ở đây.

  • - 街上 jiēshàng hěn 喧闹 xuānnào chē shēng 不断 bùduàn

    - Trên phố rất ồn ào, tiếng xe không ngừng.

  • - 街上 jiēshàng tài 喧哗 xuānhuá

    - Trên đường quá ồn ào.

  • - 喧阗 xuāntián

    - huyên náo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 喧阗

Hình ảnh minh họa cho từ 喧阗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喧阗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Xuān , Xuǎn
    • Âm hán việt: Huyên
    • Nét bút:丨フ一丶丶フ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RJMM (口十一一)
    • Bảng mã:U+55A7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Môn 門 (+10 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điền
    • Nét bút:丶丨フ一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSJBC (中尸十月金)
    • Bảng mã:U+9617
    • Tần suất sử dụng:Thấp