Đọc nhanh: 宁静致远 (ninh tĩnh trí viễn). Ý nghĩa là: Nước tĩnh lặng chảy sâu., sự yên tĩnh mang lại sự siêu việt (thành ngữ); cuộc sống yên tĩnh của nghiên cứu sâu sắc.
Ý nghĩa của 宁静致远 khi là Thành ngữ
✪ Nước tĩnh lặng chảy sâu.
cf Still waters run deep.
✪ sự yên tĩnh mang lại sự siêu việt (thành ngữ); cuộc sống yên tĩnh của nghiên cứu sâu sắc
tranquility yields transcendence (idiom); quiet life of profound study
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宁静致远
- 我 爱淇河 的 宁静
- Tôi yêu sự yên tĩnh của sông Kỳ Hà.
- 山谷 中 充满 了 宁静
- Trong thung lũng đầy ắp sự yên tĩnh.
- 我 需要 的 只是 平静 与 安宁
- Tất cả những gì tôi cần là sự bình yên và yên tĩnh.
- 这 是 她 发现 的 最 安宁平静 的 地方 之一
- Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.
- 郊区 很 宁静
- Vùng ngoại ô rất yên tĩnh.
- 这座 墓 很 宁静
- Ngôi mộ này rất yên tĩnh.
- 早晨 这里 很 宁静
- Buổi sáng ở đây rất yên tĩnh.
- 宁静 的 青海 泊
- Hồ Thanh Hải yên tĩnh.
- 小 村庄 非常 宁静
- Ngôi làng nhỏ rất yên tĩnh.
- 湖泊 水面 很 宁静
- Mặt nước hồ rất yên tĩnh.
- 田园生活 非常 宁静
- Cuộc sống nông thôn rất yên bình.
- 房间 里 一片 宁静
- Căn phòng hoàn toàn yên tĩnh.
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 那 一片 海 宁静 美丽
- Vùng biển đó yên tĩnh và xinh đẹp.
- 关厢 的 生活 比较 宁静
- Cuộc sống ở ngoại ô khá yên tĩnh.
- 他 所在 的 乡村 很 宁静
- Thôn làng nơi anh ấy đang ở rất yên tĩnh.
- 他 仰望 星空 , 心情 宁静
- Anh ấy ngước lên bầu trời sao, tâm trạng bình yên.
- 凌晨 的 电话 打破 宁静
- Cuộc gọi vào lúc rạng sáng phá vỡ sự yên tĩnh.
- 乡下 的 生活 很 宁静
- Cuộc sống ở vùng quê rất yên bình.
- 奉献 我们 生命 中 的 一周 , 换取 这里 永远 的 宁静
- Hãy dành một tuần trong cuộc sống của chúng ta để đổi lấy sự yên bình vĩnh viễn ở đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宁静致远
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宁静致远 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宁›
致›
远›
静›